K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 10 2021

11 haven't seen

12 stood

13 stopped

14 Did you buy

15 didn't visit

16 have downloaded

17 has broken

18 Did you sleep

19 has done

20 Has it stopped

25 tháng 10 2021

1. Did you forget

2. I have never eaten

3. It snowed

4. You have already shown

5. Tom had worked

6. I haven't heard

7. My parents got

8. Have you ever ridden

9. hasn't payed

10. did you take

20 tháng 3 2023

1. was directed

2. weren't send

3. will be publish

4. will be invited

5. were told

6. will be sell

7. didn't give

 

25 tháng 11 2023

1 Joe lived (live) in London between 2009 and 2012.

(Joe sống ở London từ năm 2009 đến 2012.)

2 'Emeli Sandé has just brought out (just/bring out) a new record. Have you heard it (you/hear) it yet?'

'Yes, I downloaded (download) it last night.'

('Emeli Sandé vừa mang về một bản ghi. Bạn đã nghe chưa?'

'Vâng, tôi đã tải nó tối qua.')

3 'Sorry I'm late! Have you been (you/be) here long?'

'No, I have just arrived (just/arrive).'

('Xin lỗi tôi tới trễ! Anh ở đây lâu chưa?”

'Không, tôi vừa mới đến.')

Have you ever visited (you/ever/visit) the USA?' 'Yes, I went (go) there last summer.’

(Bạn đã bao giờ đến thăm Hoa Kỳ chưa?' 'Vâng, tôi đã đến đó vào mùa hè năm ngoái.')

Did you eat (you/eat) before you left (leave) home?'

'Yes, I did

(Bạn đã ăn trước khi bạn rời khỏi nhà hả?'

'Vâng, tôi đã ăn.')

6 I have had (have) this MP3 player for a year.

(Tôi đã có máy nghe nhạc MP3 này được một năm.)

19 tháng 12 2021

 We were tired because we …………………had driven……………….. (drive) for two hours.

Anna …………………hadn't stopped……………….. (not stop) studying all day. She didn’t even have one break.

…………………………The archaeologists had discovered……………….. (the archaeologists / discover) the tomb before they found the treasure?

I ……………………had analysed…………….. (analyse) the document for hours. That’s why I needed a rest

20 tháng 12 2021

 We were tired because we …………………had been driving……………….. (drive) for two hours.

Anna …………………hadn't stopped……………….. (not stop) studying all day. She didn’t even have one break.

…………………………Had the archaeologists discovered……………….. (the archaeologists / discover) the tomb before they found the treasure?

I ……………………had analysed…………….. (analyse) the document for hours. That’s why I needed a rest

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

1. has spent

2. started

3. was

4. bought

5. purchased

6. walked out

7. felt

8. found

18 tháng 2 2022

1 woke up/had prepared

2 went

3 had arrived/died

4 had never thought

5 had known/met

6 had been/began

7 broke

8 turned/went

9 bought

10 attacked

20 tháng 2 2022

 How long  has the police been looking for(the police / look for) survivors now?

20 tháng 2 2022

Đọc lại đề giùm e với ạk

Complete the sentences. Use the present perfect simple or the present perfect continuous form of the verb in brackets.

5 tháng 11 2023

1 moved - was growing 

2 had learned - bought

3 left - went - studied

4 got

5 had fallen - were working

25 tháng 11 2023

1 My uncle and aunt had already got engaged (already/get engaged) before they emigrated (emigrate) to Australia.

(Chú và dì của tôi đã đính hôn trước khi họ di cư sang Úc.)

2 I couldn't (not/can) buy anything because I had forgotten (forget) my wallet.

(Tôi không thể mua bất cứ thứ gì vì tôi đã quên ví của mình.)

3 Robert was (be) upset because he had split up (split up) with his girlfriend.

(Robert rất buồn vì anh ấy đã chia tay bạn gái.)

4 Kelly had started (start) her first business before she left (leave) university.

(Kelly bắt đầu công việc kinh doanh đầu tiên trước khi rời trường đại học.)

5 As soon as Sara inherited (inherit) the money from her grandmother, she bought (buy) a car.

(Ngay sau khi Sara được thừa hưởng số tiền từ bà ngoại, cô ấy đã mua một chiếc ô tô.)

6 By the time Joe retired (retire), he had become (become) a grandfather.

(Vào thời điểm Joe nghỉ hưu, anh ấy đã trở thành ông ngoại.)

7 After Fred had settled down (settle down) in London, he decided (decide) to have a change of career.

(Sau khi Fred ổn định cuộc sống ở London, anh ấy quyết định thay đổi nghề nghiệp.)

8 We spent (spend) the weekend moving house, so we went (go) to bed very early on Sunday.

(Chúng tôi dành cả ngày cuối tuần để chuyển nhà, vì vậy chúng tôi đi ngủ rất sớm vào Chủ nhật.)