Bài 2: Tìm ƯCLN của các số sau (Theo Phương pháp phân tích các thừa số nguyên tố)
72; 99 b) 56; 308 c) 120; 360
:)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
what the fuck
đag học ,tự nhiên vào phá
kêu rằng :f f f f f f ...
Bài 1 : \(a,36=2^2.3^2\)
\(b,105=357\)
Bài 2 : \(a,Ư\left(30,45\right)=\left\{1;3,5;15\right\}\)
\(b,Ư\left(42,70\right)=\left\{1;2,7;14\right\}\)
\(c,UCLN\left(40;70\right)=\left\{10\right\}\)
\(UCLN\left(55;77\right)=\left\{11\right\}\)
Bài 1: UCLN(112;132;276)
112 = 24.7
132 = 22. 3 . 11
276 =22. 3 .23
=> UCLN(112;132;276)= 22 = 4
Câu 1:
Ta có: 12 = 22 . 3
18 = 2 . 32
=> ƯCLN (12, 18) = 2 . 3 = 6
Câu 2:
a) Ta có: 24 = 23 . 3
84 = 22 . 3 . 7
180 = 22 . 32 . 5
=> ƯCLN (24, 84, 180) = 22 . 3 = 12
b) Ta có: 8 = 23
9 = 32
=> ƯCLN (8, 9) = 1
c) Ta có: 8 = 23
12 = 22 . 3
15 = 3 . 5
=> ƯCLN (8, 12, 15) = 1
d) Ta có: 24 = 23 . 3
16 = 24
8 = 23
=> ƯCLN (24, 16, 8) = 23 = 8