Tìm 9 từ có tiếng gian, tiếng lừa trái nghĩa với trung thực . ai nhanh me tick
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trả lời:
1/ Thoái chí
2/ Hụt chí
3/ Nhụt chí
4/ Nản lòng
5/ Nản chí....
~~~Chúc học tốt nha~~~ (^-^)
1: thoát chí
2: hụt chí
3: nhụt chí
4: nản lòng
5: nản chí
( theo mình là vậy, nhớ k cho mình nhé)
Tiếng "lừa" trong các từ "con lừa" và "lừa gạt" có quan hệ :
A)Đồng âm
B)Đồng nghĩa
C)Nhiều nghĩa
D)Trái nghĩa
Tiếng "lừa" trong các từ "con lừa" và "lừa gạt" có quan hệ :
A)Đồng âm
B)Đồng nghĩa
C)Nhiều nghĩa
D)Trái nghĩa
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ : siêng năng
- Trái nghĩa với gần : xa
- ( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh : xiết
Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...
Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...
Những từ trái nghĩa với giúp đỡ :
ức hiếp , ăn hiếp , bắt nạt , hành hạ , đánh đập , áp bức , bóc lột ,....
___G-Dragon___
Chứa tiếng bắt đầu bằng d , gi , hoặc r , nghĩa như sau :
- Làm cho ai việc gì đó : giúp
- Trái nghĩa với hiền lành : dữ dằn
- Trái nghĩa với vào : ra
1. gian dối
2. gian xảo
3. gian trá
4. lừa dối
5. lừa đảo
6. lừa lọc
7. lừa bịp
8. lừa gạt
lừa đảo, lừa bịp , lừa lọc , lừa dối
gian xảo , gian lận , gian dối , gian trá