Dịch nghĩa : Jealous, clumsy
giúp mik nhé
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
envy trong tiếng anh có nghĩa là : đô kỵ , ganh tị , ghen , ghen tị.
jealous trong tiếng anh có nghĩa là : lòng ghen tị , tính đố kỵ , ghen ghét , ganh tỵ , ghen tuông .
Nếu so sánh 2 từ thì 2 từ đó bằng nghĩa nhau .
Câu đấy nghĩa là : 'ghen tị với những thứ ngu xuẩn'
Chúc bạn học tốt!
Lion dance: múa lân
Red envelope: bao lì xì
Neu pole: cây nêu ngày Tết
Five-fruits tray: mâm ngũ quả
Parallel sentences: câu đối
Pickled vegetables: dưa cải muối
Candied fruit: mứt tết
Roasted watermelon seed: hạt dưa
Pork paste: giò lụa
Sky rice: gạo nếp
Longevity : trường thọ
Prosperity / wealth : an khang thịnh vượng
Reunion : sum vầy
Fortune : may mắn
Felicity : an lành
Bài làm
progress : Thông dụng, tiến độ
saved : Lưu.
=> progress saved : Lưu thông dụng, tiến độ lưu
# Học tốt #
jealous : ghen tuông
clumsy:hậu đậu
Dịch nghĩa : Jealous, clumsy
Jealous : Ghen tị
Clumsy : Hậu đậu
Hok tốt