Tìm 2 thành ngữ trong đó có từ "cửa" dùng với nghĩa gốc
GIÚP VỚI!!ĐANG CẦN GẤP
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nghĩa gốc:
-Chân lấm tay bùn.
- Chân yếu tay mềm.
-Anh em như thể chân tay.
Nghĩa chuyển:
-Càng già càng dẻo càng dai
Càng lay chân chõng,càng long chân giường.
Tham khảo!
Ví dụ
– Người này khỏe như voi (vị ngữ)
– Lời ăn tiếng nói biểu lộ văn hóa của con người (chủ ngữ)
– Khi tắt lửa tối đèn (phụ ngữ trong cụm danh từ)
– Các lang mang sơn hào hải vị (phụ ngữ trong cụm động từ)
1) - Từ đồng nghĩa vs :
+ mệt nhọc là : ốm đau
+ cao : chỉ chiều cao của 1 vật lớn là vĩ đại
- từ trái nghĩa với :
+ mệt nhọc là khỏe mạnh
+ cao là thấp
2) tục ngữ ; ăn chọn nơi ,chơi chọn bạn
nghĩa là : người khôn ngoan học ăn cũng phải chọn nơ thuận lợi mà ăn , và họ cx tìm những người bạn tốt để chơi
Thấy cây mà chẳng thấy rừng
Bói ra ma, quét nhà ra rác.
Thầy bói nói dối ăn tiền.
Chín người mười ý.
Cãi chày, cãi cối.