Cho các hợp chất sau : NaHCO3;C2H2;C6H12O6;C6H6;C3H7Cl;MgCO3;C2H4O2;CO
a)Trong các hợp chất trên hợp chất nào là hợp chất vô cơ,hợp chất nào là hợp chất hưu cơ
b)Phân loại các hợp chất hữu cơ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Muối: CaSO4, NaHCO3
Axit: H2S, HCl
Bazo: NaOH, Ca(OH)2 , Cu(OH)2
- Hợp chất vô cơ: NaHCO3, CO2, CaCO3, Na2CO3.
- Hợp chất hữu cơ:
+ Hydrocacbon: CH4, C2H4, C2H2, C4H10.
+ Dẫn xuất hydrocacbon: CH3OH, C3H8O, CH3Br, C2H6O.
Muối :
NaHCO3 : Natri hidrocacbonat
Fe(HSO4)2 : Sắt II hidrosunfat
Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat
KH2PO4: Kali đihirophotphat
FeSO3 : Sắt II sunfit
Axit :
H3PO4 : Axit photphoric
H2S: Axit sunfuhidric
Oxit :
N2O5 : đinito pentaoxit
Pb3O4 : Chì (II,IV) oxit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
Bazo :
Al(OH)3 : Nhôm hidroxit
Ba(OH)2 : Bari hidroxit
Bazo : Al(OH)3 : Nhôm hidroxit
Ba(OH)2 : bari hidroxit
Axit : H3PO4 : axit photphoric
H2S : Hidro sunfua ( còn gọi là axit sunfuhidric khi tan trong nước )
Oxit : N2O5 : đi nito pentaoxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
Pb3O4 : chì đỏ
Muối : Fe (HSO4)2 : muối sắt (2) hidrosunfat
NaHCO3 : muối natri hidrocacbonat
Al2(SO4)3 : muối nhôm sunfat
KH2PO4 : muối kali đi hidro photphat
FeSO3 : muối sắt sunfit
Chúc bạn học tốt
a) - Chất vô cơ : Na2CO3 , CO2 , NaHCO3
- Hợp chất hữu cơ : CH4 , C2H2 , C3H7Cl , C3H6 , C3H8 , CH3Br
- Hidrocacbon: CH4 , C2H2 , C3H6 , C3H8
- Dẫn xuất của hidrocacbon : C3H7Cl , CH3Br
CTCT :
CH \(\equiv\) CH
CH3 - CH2 - CH2 - Cl ( CH3 - CHCl - CH3)
CH3 = CH3
CH3 - CH2 - CH3
CH3 -Br
a) Hợp chất vô cơ : \(Na_2CO_3,CO_2,NaHCO_3\)
Hidrocacbon : \(CH_4,C_2H_2,C_3H_6,C_3H_8,C_2H_6\)
Dẫn xuất hidrocacbon : \(C_3H_7Cl,CH_3Br\)
b)
\(C_2H_2 : CH≡CH\\ C_3H_7Cl : CH_3-CH_2-CH_2-Cl\\ C_3H_6 : CH_2=CH-CH_3\\ C_3H_8 : CH_3-CH_2-CH_3\\ C_2H_6 : CH_3-CH_3\)
CH4 :
CH3Br :
CTHH | Tên gọi | Phân loại |
HCl | axit clohiđric | axit |
NaNO3 | natri nitrat | muối |
ZnO | kẽm oxit | oxit |
Ba(OH)2 | bari hiđroxit | bazơ |
K2HPO4 | kali hiđrocphotphat | muối |
Fe(OH)2 | sắt (II) hiđroxit | bazơ |
CaCO3 | canxi cacbonat | muối |
NaHCO3 | natri hiđrocacbonat | muối |
H3PO3 | axit photphorơ | axit |
b, Acid là:
+ HCL: hydrochloric acid
+ H2SO4: sulfuric acid
+ HNO3: nitric acid
c, Base là:
+ KOH: potassium hydroxide
+ Ba(OH)2: barium hydroxide
+ Cu(OH)2 : copper (II) hydroxide
d, Muối là:
+ Na2CO3: sodium cacbonat
+ CaSO3 : calcium sunfit
+ NH4Cl : ammonium chloride
+ NaHCO3: sodium hydrogen carbonate
+ CH3COONa: sodium acetat
CTHH | Tên | Phân loại |
Al2O3 | Nhôm oxit | oxit |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit |
CO2 | Cacbon đioxit | oxit |
CuO | Đồng (II) oxit | oxit |
H2SO4 | axit sunfuric | axit |
KOH | Kali hiđroxit | bazơ |
Ba(OH)2 | Bari hiđroxit | bazơ |
ZnSO4 | Kẽm sunfat | muối |
Na2SO4 | Natri sunfat | muối |
NaHCO3 | Natri hiđrocacbonat | muối |
K2HPO4 | Kali hiđrophotphat | muối |
Ca(HSO4)2 | Canxi hiđrosunfat | muối |
H3PO4 | axit photphoric | axit |
CaCl2 | Canxi clorua | muối |
CTHH | Tên | Phân loại |
Al2O3 | Nhôm oxit | oxit |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit |
CO2 | Cacbon đioxit | oxit |
CuO | Đồng (II) oxit | oxit |
H2SO4 | Axit sunfuric | axit |
KOH | Kali hiđroxit | bazơ |
Ba(OH)2 | Bari hiđroxit | bazơ |
ZnSO4 | Kẽm sunfat | muối |
Na2SO4 | Ntri sunfat | muối |
NaHCO3 | Natri hiđrocacbonat | muối |
K2HPO4 | Kali hiđrophotphat | muối |
Ca(HSO4)2 | Canxi hiđrosunfat | muối |
H3PO4 | Axit photphoric | axit |
CaCl2 | Canxi clorua | muối |
Fe(NO3)3 | Sắt (III) nitrat | muối |
Fe(OH)2 | Sắt (II) hiđroxit | bazơ |
oxit bazo: \(Al_2O_3\)
oxit axit: \(SO_3\)
bazo: \(NaOH\)
muối: \(CaCO_3\)
muối axit: \(NaHCO_3\)
axit: \(HCl,HNO_3,HBr\)
a,
- Vô cơ: NaHCO3, MgCO3, CO
- Hữu cơ: C2H2, C6H12O6, C6H6, C3H7Cl, C2H4O2
b,
- Hữu cơ:
+ Hidrocacbon: C2H2, C6H6
+ Dẫn xuất hidrocacbon: C6H12O6, C3H7Cl, C2H4O2