K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 4 2020

a,

- Vô cơ: NaHCO3, MgCO3, CO

- Hữu cơ: C2H2, C6H12O6, C6H6, C3H7Cl, C2H4O2

b,

- Hữu cơ:

+ Hidrocacbon: C2H2, C6H6

+ Dẫn xuất hidrocacbon: C6H12O6, C3H7Cl, C2H4O2

27 tháng 4 2022

A

27 tháng 4 2022

A

24 tháng 4 2023

Muối: CaSO4, NaHCO3

Axit: H2S, HCl

Bazo: NaOH, Ca(OH)2 , Cu(OH)2

8 tháng 3 2023

- Hợp chất vô cơ: NaHCO3, CO2, CaCO3, Na2CO3.

- Hợp chất hữu cơ:

+ Hydrocacbon: CH4, C2H4, C2H2, C4H10.

+ Dẫn xuất hydrocacbon: CH3OH, C3H8O, CH3Br, C2H6O.

11 tháng 5 2021

Muối :

NaHCO3 : Natri hidrocacbonat

Fe(HSO4)2 : Sắt II hidrosunfat

Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat

KH2PO4: Kali đihirophotphat

FeSO3 : Sắt II sunfit

Axit : 

H3PO4 : Axit photphoric

H2S:  Axit sunfuhidric

Oxit : 

N2O5 : đinito pentaoxit

Pb3O4 : Chì (II,IV) oxit

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

Bazo :

Al(OH)3 : Nhôm hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

11 tháng 5 2021

Bazo : Al(OH)3 : Nhôm hidroxit

           Ba(OH)2 : bari hidroxit

 Axit : H3PO4 : axit photphoric

           H2S : Hidro sunfua ( còn gọi là axit sunfuhidric khi tan trong nước )

Oxit : N2O5 : đi nito pentaoxit 

         SO3 : lưu huỳnh trioxit

         Pb3O4 : chì đỏ 

Muối : Fe (HSO4)2 : muối sắt (2) hidrosunfat

           NaHCO3 : muối natri hidrocacbonat

           Al2(SO4)3 : muối nhôm sunfat

           KH2PO4 : muối kali đi hidro photphat

           FeSO3 : muối sắt sunfit

Chúc bạn học tốt

24 tháng 3 2021

a) - Chất vô cơ : Na2CO3 , CO2 , NaHCO3

- Hợp chất hữu cơ : CH4 , C2H2 , C3H7Cl , C3H6 , C3H8 , CH3Br 

- Hidrocacbon: CH4 , C2H2 , C3H6 , C3H8

- Dẫn xuất của hidrocacbon : C3H7Cl , CH3Br

CTCT : 

How to determine the Lewis dot structure for methane - Quora

CH \(\equiv\) CH 

CH- CH2 - CH2 - Cl ( CH3 - CHCl - CH3)

CH3 = CH3

CH3 - CH2 - CH3

CH3 -Br 

 

24 tháng 3 2021

a) Hợp chất vô cơ : \(Na_2CO_3,CO_2,NaHCO_3\)

Hidrocacbon : \(CH_4,C_2H_2,C_3H_6,C_3H_8,C_2H_6\)

Dẫn xuất hidrocacbon : \(C_3H_7Cl,CH_3Br\)

b)

\(C_2H_2 : CH≡CH\\ C_3H_7Cl : CH_3-CH_2-CH_2-Cl\\ C_3H_6 : CH_2=CH-CH_3\\ C_3H_8 : CH_3-CH_2-CH_3\\ C_2H_6 : CH_3-CH_3\)

CH4 :

CH4 (@CH420383461) | Twitter 

CH3Br : 

For the reaction: CH3Br + NH3 a) draw out the Lewis structur... | Clutch Prep

13 tháng 4 2022
CTHHTên gọiPhân loại
HClaxit clohiđricaxit
NaNO3natri nitratmuối
ZnOkẽm oxitoxit
Ba(OH)2bari hiđroxitbazơ
K2HPO4kali hiđrocphotphatmuối
Fe(OH)2sắt (II) hiđroxitbazơ
CaCO3canxi cacbonatmuối
NaHCO3natri hiđrocacbonatmuối
H3PO3axit photphorơaxit
   

 

21 tháng 11 2023

b, Acid là:
+ HCL:  hydrochloric acid
+ H2SO4: sulfuric acid
+ HNO3: nitric acid
c, Base là:
+ KOH: potassium hydroxide
+ Ba(OH)2: barium hydroxide
+ Cu(OH): copper (II) hydroxide
d, Muối là: 
+ Na2CO3: sodium cacbonat
+ CaSO: calcium sunfit
+ NH4Cl : ammonium chloride
+ NaHCO3: sodium hydrogen carbonate
+ CH3COONa: sodium acetat

2 tháng 5 2022
CTHHTênPhân loại
Al2O3Nhôm oxitoxit
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit
CO2Cacbon đioxitoxit
CuOĐồng (II) oxitoxit
H2SO4axit sunfuricaxit
KOHKali hiđroxitbazơ
Ba(OH)2Bari hiđroxitbazơ
ZnSO4Kẽm sunfatmuối
Na2SO4Natri sunfatmuối
NaHCO3Natri hiđrocacbonatmuối
K2HPO4Kali hiđrophotphatmuối
Ca(HSO4)2Canxi hiđrosunfatmuối
H3PO4axit photphoricaxit
CaCl2Canxi cloruamuối

 

21 tháng 4 2022
CTHHTênPhân loại
Al2O3Nhôm oxit oxit
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit
CO2Cacbon đioxitoxit
CuOĐồng (II) oxitoxit
H2SO4Axit sunfuricaxit
KOHKali hiđroxitbazơ
Ba(OH)2Bari hiđroxitbazơ
ZnSO4Kẽm sunfatmuối
Na2SO4Ntri sunfatmuối
NaHCO3Natri hiđrocacbonatmuối
K2HPO4Kali hiđrophotphatmuối
Ca(HSO4)2Canxi hiđrosunfatmuối
H3PO4Axit photphoricaxit
CaCl2Canxi cloruamuối
Fe(NO3)3Sắt (III) nitrat muối
Fe(OH)2Sắt (II) hiđroxitbazơ

 

2 tháng 1 2023

oxit bazo: \(Al_2O_3\)

oxit axit: \(SO_3\)

bazo: \(NaOH\)

muối: \(CaCO_3\)

muối axit: \(NaHCO_3\)

axit: \(HCl,HNO_3,HBr\)