K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 3 2020

how many chair over there

28 tháng 3 2020

Hãy sắp xếp câu sau

How / chairs / many / there /over .

=> How many chairs over there ?

25 tháng 7 2021

How many students are there in your school?

 Giang starts her work at seven o'clock

25 tháng 7 2021

Em hãy sắp xếp các từ,cụm từ sau để tạo thành câu có nghĩa.

are /there/students/how many/?/your school/in How many students are there in your school? 

o'clock /Giang/at/her/work/seven/starts. Giang starts her work at seven o'clock 

8 tháng 8 2021

There are thunderstorms over the central highland with lighting can happen

there are thunderstorms over the central highland with lighting can happen

27 tháng 6 2021

Are there many new hotels in this area ? 

a ơi cách lên CTV và đc lm những j ạ, e ko có ý đồ xấu đâu

2 tháng 12 2021

There are many of kinds sweet soup in Viet Nam.

28 tháng 8 2021

How many cities are there in your country ?

28 tháng 8 2021

thank you

 

16 tháng 2 2022

There are many posters on the wall.

HT

@@@@

Haizz.. Cuống lên tl mấy câu hỏi hnay r vẫn k đút túi tí SP nào

1> There are many posters on the wall.

6 tháng 12 2015

how many are there cans of food in your house ?

30 tháng 12 2015

how many cans of food are there in your house ?

12 tháng 2 2019

1. The ice near the Poles may melt and may cause a lot of serious floods.

2. We have cut down so many trees that there are now vast areas of wasteland all over the world.

6 tháng 9 2021

1.  foggy/ however/ many/ it/ was/ cars/ there/ were/ on the street/ this morning.

It was foggy; however, there were many cars on the street this morning.

2.  The autumn/ coming/ as a result/ yellow leaves/ falling/ is/ down/ are.

The autumn is coming; as a result, yellow leaves are falling down.

3. are/ sale/ the goods/ on/ hence/ customers/ are/ the shop/ in/ there/ many

The goods are in sale; hence, there are many customers in the shop, .

4. explain/ trying to/ the woman/ is/ nevertheless/ understands/ no one/ her

The woman is trying to explain; nevertheless, no one understands her.

6 tháng 9 2021

1. Trời có sương mù; tuy nhiên, có rất nhiều ô tô trên phố sáng nay.

2. Mùa thu sắp đến; kết quả là lá vàng rơi.

3. Hàng hóa đang được giảm giá nên có rất nhiều khách hàng trong cửa hàng .

4. Người phụ nữ đang cố gắng giải thích; tuy nhiên, không ai hiểu cô ấy.