A. Lí thuyết (Học sinh tiếp tục ôn lại các câu hỏi từ 1 đến 7)
Câu 1: Vẽ hình chữ nhật CDEF, viết công thức tính diện tích hình chữ nhật theo hình vẽ
Câu 2: Vẽ hình vuông, viết công thức tính diện tích hình vuông theo hình vẽ.
Câu 3: Vẽ tam giác vuông DEH vuông tại E, viết công thức tính diện tích tam giác vuông theo hình vẽ.
Câu 4: Vẽ tam giác ABC, đường cao AI, viết công thức tính diện tích tam giác theo hình vẽ
Câu 5: Vẽ hình thang BDEF (BD//EF), đường cao BH, viết công thức tính diện tích hình thang theo hình vẽ.
Câu 6: Vẽ hình bình hành ABCD, vẽ AH vuông góc với CD, viết công thức tính diện tích hình bình hành theo hình vẽ.
Câu 7: Vẽ hình thoi NMHK, viết công thức tính diện tích hình thoi theo hình vẽ.
B. Bài tập
Bài tập hình học
Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm, AD = 6,8 cm. Gọi H, I, E, K là các trung điểm tương ứng của BC, HC, DC, EC.
a) Tính diện tích tam giác DBE.
b) Tính diện tích tứ giác EHIK.
Bài 2: Cho hình thang ABCD, biết = 90°, = 45°, AB = 1 cm, CD = 3 cm.
Tính diện tích hình thang ABCD?
Bài 3: Cho hình thoi ABCD, biết AB = 5cm, AI = 3cm (I là giao điểm của hai đường chéo). Tính diện tích hình thoi ABCD?
Bài tập đại số
Bài 1: Phân tích thành nhân tử
a) 2x(x – 3) + 5(x – 3) b) (x2 – 4) + (x – 2)(3 – 2x)
c) x(2x – 7) – 4x + 14 d) x2 – x – (3x – 3)
e) x( 2x – 9) – 3x(x – 5) f) 3x – 15 – 2x(x – 5)
g) (x2 – 2x + 1) – 4 h) x2 – 5x + 6
n) x2 – 9 + (x – 3)2 m) x3 – 4x2 – 12x + 27
Bài 2: Tìm x, biết
a) 5x + 1 = 3 + 4x b) 4x - 2 + 3x = - 5x + 2