Bài 1: Cho hai đơn thức: 2/5x^3y và -5(x^2y)^3 a) Tính tích của hai đơn thức trên. b) Xác định phần hệ số và bậc của đơn thức tích. c) Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức tích rồi tính tổng cả ba đơn thức đó. Bài 2: Cho đơn thức A = -1/4xy3.(2x^2y)^2 a) Thu gọn đơn thức A, cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A. b) Tính giá trị của đơn thức A tại x =...
Đọc tiếp
Bài 1: Cho hai đơn thức: 2/5x^3y và -5(x^2y)^3
a) Tính tích của hai đơn thức trên.
b) Xác định phần hệ số và bậc của đơn thức tích.
c) Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức tích rồi tính tổng cả ba đơn thức đó.
Bài 2: Cho đơn thức A = -1/4xy3.(2x^2y)^2
a) Thu gọn đơn thức A, cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
b) Tính giá trị của đơn thức A tại x = -100 và y = 1/100.
Bài 3: Cho đa thức A = 4xy^2+ 3x^2y- 5xy^2- 5x2y+ 1^
a) Thu gọn đa thức A. b) Tính giá trị của đa thức A tại x =1/2; y = -2.
c) Xác định bậc của đa thức B biết: A + B = 2xy^2- 2x2y.
Bài 4: Cho hai đa thức: A= 3x^3y^4 - 2x^2y^2 + 6xy - 5:
B= -3x^2y^2 + 8x^3y^4 - 9xy - 1/2 Tính A + B, Tính A – B.
các bạn ơi, các bạn gíup mình với. hạn của 4 bài này là 1 tháng 6.
a) \(P=\left(-\frac{2}{3}x^3y^2\right).\left(\frac{3}{5}x^2y^5\right)\)
\(P=\left(-\frac{2}{3}\cdot\frac{3}{5}\right).\left(x^3\cdot x^2\right)\cdot\left(y^2\cdot y^5\right)\)
\(P=-\frac{2}{5}x^5y^7\)
Hệ số là \(-\frac{2}{5}\); Phần biến là \(x^5y^7\)
Bậc của đơn thức là 12
b) Thay \(x=\frac{5}{2}\)vào đơn thức M(x), ta được :
\(2\cdot\left(\frac{5}{2}\right)^2-7\cdot\frac{5}{2}+5=0\)
\(\Leftrightarrow\frac{25}{2}-\frac{35}{2}+5=0\)
\(\Leftrightarrow-5+5=0\)
\(\Leftrightarrow0=0\)(TM)
Vậy \(x=\frac{5}{2}\)là nghiệm của đơn thức M(x) (ĐPCM)
Thay \(x=-1\)vào đơn thức M(x), ta được :
\(2\cdot\left(-1\right)^2-7\cdot\left(-1\right)+5=0\)
\(\Leftrightarrow2+7+5=0\)
\(\Leftrightarrow14=0\)(KTM)
Vậy \(x=-1\)không phải là nghiệm của đơn thức M(x) (ĐPCM)