1. Xác định nghĩa của từ " quả " trong những cách dùng sau : a, Cây hồng rất sai quả b, Mỗi người có một quả tim. c, Quả đất quay xung quanh mặt trời.........................................................................................................................................
Đọc tiếp
1. Xác định nghĩa của từ " quả " trong những cách dùng sau :
a, Cây hồng rất sai quả
b, Mỗi người có một quả tim.
c, Quả đất quay xung quanh mặt trời.
..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
2. Với mỗi nghĩa dưới đây của một từ, em hãy đặt câu :
Cân : - Dụng cụ đo khối lượng ( cân là danh từ )
- Hoạt động đo khối lượng bằng cái cân.
- Có hai phía ngang bằng nhau, không lệch.
..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
3. a, Tìm các từ và mỗi phần chọn 1 từ đặt câu với từ đó:
- Chỉ tiếng nước chảy ( M : róc rách )
- Chỉ tiếng gió thổi ( M : rì rào )
Giúp tui vớiiii
a,quả trên cây b,bộ phận cơ thể người c,trái đât
Các từ láy:
a, Chỉ tiếng nước chảy: róc rách
b, Chỉ tiếng gió thổi: xào xạc
c,Gợi tả dáng dấp của một vật: uyển chuyển
d,Gợi tả màu sắc : tim tím
a,Tìm các từ tượng thanh
Chỉ tiếng nước chảy :tí tách
Chỉ tiếng gió thổi: rì rào
b,Tìm các từ tượng hình
Gợi tả dáng dấp của một vật: lom khom
Gợi tả màu sắc : sặc sỡ