Điền giới từ thích hợp:
1. I'd like go ____ with my friends.
2. He đin't go to school because ____ his broken leg.
3. There are hundreds ____ computers games.
4. The Browns went ___ along journey around Vietnam.
5. They lived in Oxford ___ 15 years.
6. Don't spend too much ___ your time ___ the arcade.
7. One __of__ the first novels ___ the history ___ literature was written ___ English ___ 1719.
Mong mọi người giúp mình ạ (Nếu giải thích được tại sao thì mình cảm ơn rất nhèo)
1.about
2.of
3.of
4.for
5.for
6.for....at
7.of...in....of...in...by
Mọi người giúp mình nha mai mình phải nộp rồi ( Đề của mình có tận 90 câu cơ)