Một phân tử mARN có tổng số nucleotit là 2100. Khi ribosom trượt hết 1 lượt trên chiều dài của phân tử mARN thì môi trg cung cấp bao nhiêu aa, số aa có trong phân tử protein đc tổng hợp
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Tổng số nu của 2 gen là (0.198*10^4*2)/ 3.4= 5400 nu
Phân tử pr do gen A tổng hợp nhiều hơn gen b 100 aa => Gen A hơn gen B 600nu
Ta có hệ NA -NB= 600
NA + NB = 5400
=> N(a)= 3000 nu N(B)= 2400 nu
Gọi số lần nhân đôi của 2 gen lần lượt là a b
Ta có 3000*(2^a-1) + 2400*(2^b-1)= 28200 => a=3 b=2 hoặc a=2 b=3
b)Khoảng cách giữa từng rbx là 81.6/( 3*3.4)= 3 aa
Ta có 8+8*2+8*3+8*4+8*5= 120aa => có 6 rbx tham gia dịch mã
0,408 μm = 4080Ao
Tổng số nu của gen : \(N=\dfrac{2L}{3,4}=2400\left(nu\right)\)
a) Số nu của mARN \(rN=\dfrac{N}{2}=1200\left(nu\right)\)
b) Trên mạch gốc của gen có 35%T => trên mARN có 35%A
\(\left\{{}\begin{matrix}rA=\dfrac{35\%N}{2}=420\left(nu\right)\\rU=\dfrac{20\%N}{2}=240\left(nu\right)\\rG=\dfrac{15\%N}{2}=180\left(nu\right)\\rX=1200-420-240-180=360\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
c) Số aa môi trường cung cấp
\(\dfrac{1200}{3}-1=399\left(aa\right)\)
Tham khảo
Khi một ribôxôm trượt 1 lần qua một phân tử mARN thì đã có tất cả 499 lượt phân tử tARN đã vào khớp mã với mARN.
→ Số ribonu của mARN = (499+1) x 3 = 1500.
a)
Số liên kết phosphodieste của phân tử mARN= 2x 1500 - 1 = 2999
Các bộ ba đối mã trong các lượt phân tử tARN đó có chứa 498U, ba loại ribônu còn lại có số lượng bằng nhau.
tU=498; tA=tG=tX=[(499 x 3) - 498]:3 = 333
Mã kết thúc trên phân tử mARN là UAG. Số ribonu từng loại trên mARN :
mA = tU + 1A (của mã kết thúc UAG) = 498+1 = 499
mU = tA + 1U (của mã kết thúc) = 333+1 = 334.
mG = tX + 1G (của mã kết thúc) = 333 + 1 = 334.
mX = tG = 333
b) Gen điều khiển quá trình dịch mã nói trên có số nu từng loại là:
A=T = mA+mU=499+334=833; G=X=mG+mX=667
Nếu gen tự nhân đôi liên tiếp 5 lần thì số lượng từng loại nu môi trường cung cấp:
Amt = Tmt = (25-1) x 833 = 25823
Gmt = Xmt = (25 - 1) x 667 = 20677
Đáp án: D
Giải thích :
Câu 13:
LmARN = 1,02 x 10-3 mm → NmARN = 1,02 x 10-3 x 107/3,4 = 3000
Có 5 riboxom cùng trượt 3 lần trên mARN → có 5 x 3 = 15 chuỗi polipeptit được hình thành
→ Số axit amin mà môi trường cần cung cấp là: (3000/3 – 1) x 15 = 14985.
Đáp án D
- Protein hoàn chỉnh là protein đã được cắt bỏ axit amin mở đầu
->Số bộ ba mã hóa trên mARN quy định protein này là: 198+1 axit amin mở đầu bị cắt + 1 bộ ba kết thúc không mã hóa = 200 bộ ba
->Số nucleotit trên mARN là 200*3 = 600 nucleotit
- Mà tỉ lệ các loại nucleotit trên mARN là A:U:G:X lần lượt là 1:2:3:4 → Số lượng nucleotit từng loại là:
A = 60, U = 120, G = 180, X = 240
Chọn đáp án B
rN = 5100 ÷ 3,4 = 1500 (rNu)
I. Đúng, mỗi ribôxôm trượt qua mARN để dịch mã tổng hợp nên 1 chuỗi polipeptit.
II. Sai. Khi tổng hợp 1 chuỗi polipeptit thì:
Số bộ ba mã hóa axit amin = số axit amin = số lượt phân tử tARN trượt qua = 1500 ÷ 3 – 1 = 499
→ tổng hợp 10 chuỗi polipeptit thì tARN trượt 499 × 10 = 4990 lượt.
III. Sai vì Số liên kết peptit được hình thành trong các chuỗi polipeptit hoàn chỉnh trên:
10 × ( (N/mARN))/3 – 3) = 4970
IV. Sai vì có cấu trúc giống nhau.
V. Đúng vì đây là Marn trưởng thành → đã bị cắt bớt đoạn intron → L(gen) = L(mARN sơ khai) > L(mARN trưởng thành) = 5100 A0.
Chọn B. 2
Ta có số loại nucleotit trong phân tử mARN của sinh vật nhân sơ là :
(0.51 x 10000) : 3.4 = 1500
Số nucleotit các loại trong phân tử mARN là :
A = 0.1 x 1500 = 150
G = 0.2 x 1500 = 300
X = 0.2 x 1500 = 300
U = 0.5 x 1500 = 750
Ta có chiều dài của gen bằng với chiều dài của phân tử AND và mARN bằng nhau
ð Số nucleotit trong phân tử AND là : A = T = (A + U ) = (750 + 150 ) = 900
G + X = 300 + 300 = 600
Đáp án B
Số nu của gen là: 2040 : 3,4 x 2 = 1200 nu
Số nu của mARN là: 1200 : 2 = 600 nu
2 riboxom trượt sẽ tạo ra 2 chuỗi polipeptit
1 chuỗi tạo ra có (600 - 3) : 3 = 199 aa
Số aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp pr là 199 x 2 = 398 aa
Số liên kết pepti hình thành khi tổng hợp nên 1 phân tử pr là 199 - 1 = 198