K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 12 2019

2 .

n h2s = mh2s / Mh2s = 17 / 34 = 0.5 mol

V h2s = n * 22,4

= 0.5 *22.4

= 11.2

hc tôt

23 tháng 12 2019

Câu 1:

\(n_{Cu\left(OH\right)_2}=\frac{m_{Cu\left(OH\right)_2}}{M_{Cu\left(OH\right)_2}}=\frac{49}{64+\left(16+1\right).2}=0,5mol\)

Số phân tử \(Cu\left(OH\right)_2=0,5.6.10^{23}=3.10^{23}\)

\(n_{CH_4}=\frac{2,4}{24}=0,1mol\)
Số phân tử \(CH_4=0,1.6.10^{23}=0,6.10^{23}\)
\(n_{SO_2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1mol\)

Số phân tử \(SO_2=0,1.6.10^{23}=0,6.10^{23}\)

30 tháng 11 2016

\(M_{Al\left(OH\right)_3}=1\times27+3\times16+3\times1=78\) (g/mol)

\(n_{Al\left(OH\right)_3}=\frac{m_{Al\left(OH\right)_3}}{M_{Al\left(OH\right)_3}}=\frac{1,56}{78}=0,02\left(mol\right)\)

Số phân tử Al(OH)3\(=n_{Al\left(OH\right)_3}\times N=0,02\times6\times10^{23}=0,12\times10^{23}\) (phân tử)

Số phân tử Cu(OH)2 \(=1,5\times s\text{ố}ph\text{â}n\text{tử}Al\left(OH\right)_3=1,5\times0,12\times10^{23}=0,18\times10^{23}\) (phân tử)

\(n_{Cu\left(OH\right)_2}=\frac{\text{số phân tử}Cu\left(OH\right)_2}{N}=\frac{0,18\times10^{23}}{6\times10^{23}}=0,03\left(mol\right)\)

\(M_{Cu\left(OH\right)_2}=1\times64+2\times16+2\times1=98\) (g/mol)

\(m_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{Cu\left(OH\right)_2}\times M_{Cu\left(OH\right)_2}=0,03\times98=2,94\left(g\right)\)

làm hộ mình với ạ:<<mọi người chỉ cần nói câu 1) ... electron là đc ạDạng 1. Lập sơ đồ nguyên tử và cho biết số phân tử mỗi chất sau phản ứng hóa học1) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl                2) Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H₂O3) Cu(OH)2 + H₂SO₄ → CuSO4 + H2O              4) FeO + HCl → FeCl2 + H₂O5) Fe2O3 + H2SO4→ Fe2(SO4)3 + H2O           6) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO37) P+O2→...
Đọc tiếp

làm hộ mình với ạ:<<

mọi người chỉ cần nói câu 1) ... electron là đc ạ

Dạng 1. Lập sơ đồ nguyên tử và cho biết số phân tử mỗi chất sau phản ứng hóa học

1) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl                2) Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H₂O

3) Cu(OH)2 + H₂SO₄ → CuSO4 + H2O              4) FeO + HCl → FeCl2 + H₂O

5) Fe2O3 + H2SO4→ Fe2(SO4)3 + H2O           6) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3

7) P+O2→ P2O5                                               8) Na2O + H2O → NaOH

9) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH        10) Fe2O3 + H2 → Fe + H₂O

11) Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H₂O                12) AgNO3 + K3PO4 Ag3PO4 + KNO3

13) SO₂ + Ba(OH)2→ BaSO3 + H₂O                  14) NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O.

15) BaCl2+ Na2SO4→ BaSO4 + NaCl               16) CnH2n + O2 → CO2 + H₂O

17) CnH2n+2 + O2 → CO2 + H₂O                     18) CnH2n-2 + O2 → CO2 + H2O

19) CnH2n-6+ O2 → CO2 + H₂O                       20) CnH2n+2O + O2 → CO2 + H2O

0
23 tháng 12 2019

Câu 1:

\(n_{Cu\left(OH\right)_2}=\frac{m_{Cu\left(OH\right)_2}}{M_{Cu\left(OH\right)_2}}=\frac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)

Số phân tử Cu(OH)2 \(=0,5.6.10^{23}=3.10^{23}\left(phântử\right)\)

\(n_{CH_4}=\frac{V_{CH_4}}{24}=\frac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)

Số phân tử CH4 = 0,1.6.10^23=0,6.10^23(phân tử)

\(n_{SO_2}=\frac{V_{SO_2}}{22,4}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)

Số phân tử SO2 = 0,1.6.10^23=0,6.10^23

Câu 2:

\(n_{H_2S}=\frac{m_{H_2S}}{M_{H_2S}}=\frac{17}{34}=0,5\left(mol\right)\)

\(V_{H_2S}=n_{H_2S}.22,4=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)

\(n_{CO_2}=\frac{4,2.10^{23}}{6.10^{23}}=0,7\left(mol\right)\)

\(V_{CO_2}=n_{CO_2}.22,4=0,7.22,4=15,68\left(l\right)\)

Câu 1:  Cho các chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3a) Số chất tan trong nước tạo thành dung dịch có tính bazo là            A. 2    B. 3      C.4                                   D. 5b) Số chất bị nhiệt phân huỷ là            A. 6    B. 3      C.4                                   D. 5c) Số chất phản ứng với dung dịch axit tạo thành dung dịch có màu...
Đọc tiếp

Câu 1:  Cho các chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3

a) Số chất tan trong nước tạo thành dung dịch có tính bazo là

            A. 2    B. 3      C.4                                   D. 5

b) Số chất bị nhiệt phân huỷ là

            A. 6    B. 3      C.4                                   D. 5

c) Số chất phản ứng với dung dịch axit tạo thành dung dịch có màu là

            A. 2    B. 3      C.4                                   D. 1

d) Số chất vừa phản ứng với dung dịch axit, vừa phản ứng với dung dịch bazo là

            A. 2    B. 3      C.4    D. 1

Câu 2:  Chất nào sau đây thuộc loại hidroxit lưỡng tính?

            A. Ca(OH)2    B. Fe(OH)3      C. Al(OH)3 D. KOH

Câu 3:  Dung dịch NaOH phản ứng được với chất nào sau đây?

              A. Al2O3    B. SO2      C. Na2SO4 D. CuCl2

Câu 4:  Dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng được với chất nào sau đây?

              A. CuO    B. HNO3      C. CO2 D. NaHCO3

Câu 5:  Dung dịch KOH phản ứng được với dãy chất nào sau đây?

             A. SO2, NaCl, H2SO4               B. CO2, Al2O3, MgCO3         C. HNO3, Al(OH)3, CaCO3 D. NaHCO3, HCl, FeCl2.

Câu 6:  Mg(OH)2 tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. CuSO4    B. NaOH      C. NaHCO3 D. HCl.

Câu 7:  Cặp chất nào không xảy ra phản ứng hoá học?     

              A. dd NaOH và dd H2SO4              B. dd NaHCO3 và dd Ca(OH)2. C.  dd HNO3 và Fe(OH)2 D. Cu(OH)2 và dd Na2SO4

0
13 tháng 1 2022

D.49g

13 tháng 1 2022

Để số phân tử 2 chất bằng nhau thì số mol 2 chất cũng phải bằng nhau  từ đó tính khối lượng 

\(n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5(mol)\)

Ta có :\(n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=0,5(mol)\)

\(-> m_{H_2SO_4}=0,5.98=49(g)\)

-> Chọn D

5 tháng 10 2021

Cu(OH)2->CuO+H2O

2Fe(OH)3-to>Fe2O3+3H2O

I.LÝ THUYẾT 1. Tính chất hóa học oxit, axit, bazơ, muối 2. Phân loại oxít, axit, bazơ 3. Điều chế và ứng dụng của: CaO, SO2, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2II.BÀI TẬP VẬN DỤNG LÝ THUYẾT  Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:  A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                  C. dung dịch không...
Đọc tiếp

I.LÝ THUYẾT

 1. Tính chất hóa học oxit, axit, bazơ, muối

 2. Phân loại oxít, axit, bazơ

 3. Điều chế và ứng dụng của: CaO, SO2, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2

II.BÀI TẬP VẬN DỤNG LÝ THUYẾT 

 Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:

  A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                

  C. dung dịch không màu                    D. Dung dịch có màu xanh

  E. dung dịch màu vàng nâu                F. Chất kết tủa trắng

  Viết PTPU minh họa?

 Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:

  a. 3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5

  b. 4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH

 Câu 3: Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:

  a.S →SO2→ SO3  → H2SO4→Fe2(SO4)3

  b.CaCO3 →CaO →Ca(OH)2 → CaCO3

  c.Cu(OH)2 →CuO→Cu → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2

 Câu 4: Trong các chất cho dưới đây, cho biết cặp chất nào có thể PU với nhau? Viết PT

  a. K2O, SO2, MgO, CaO, NO, H2O

  b. Na2O, Ca(OH)2,SO2, Al2O3 , CO, HCl

Câu 5: Từ NaCl, H2O, SO2. Viết PTPƯ điều chế ra

  a. NaOH             b. Na2SO3                         c. H2SO4

III.BÀI TOÁN

Câu 1: Hòa tan 9,2g hỗn hợp gồm: Mg và MgO vào dung dịch HCl 14,6% vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí ở đktc.

  a. Viết PTHH

  b. Tính khối  lượng Mg và MgO trong hỗn hợp đầu.

  c. Tính khối lượng dung dịch axit HCl 14,6% đã dùng.( Cho Mg = 24; Cl= 35,5; H = 1; O = 16;)

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp CuO và Zn vào dd H2SO4 0,5M thu được 4,48 lít khí thoát ra ở đktc.

  a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra?

  b. Tính tỉ lệ % theo khối lượng các chất rắn có trong hỗn hợp đầu?

  c. Tính thể tích dd H2SO4 đã dùng? (Cho Cu =64, Zn =65, H =1, S =32, O =16)

Câu 3: Cho 80 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng vừa đủ với dd MgSO4 10%.

 a. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học? Tính khối lượng chất rắn thu được ?

 b. Tính khối lượng dd muối MgSO4 tham gia phản ứng ?

 c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối sau phản ứng

Câu 4Cho 11,2 gam bột sắt tan vừa đủ trong  dung dịch axit sunfuric 20% (khối lượng riêng của dung dịch là 1,2 gam/ml). Tính thể tích dung dịch axit sunfuric  cần dùng?

Câu 5:  Cho 400ml dd HCl 0,5 M tác dụng với 100 gam dd Ba(OH)2 16%. Tính khối lượng các chất sau phản ứng?

 

 

 

 

 

0
6 tháng 12 2021

\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)

Tỉ lệ số phân tử Cu(OH)2 : số phân tử H2SO4 : số phân tử CuSO4 : số phân tử H2O = 1 : 1 : 1 : 2

6 tháng 12 2021

\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)

Tỉ lệ: \(1:1:1:2\)