Câu 1:Tính số phân tử của 49g Cu(OH)2 ; 2,4 lít khí CH4 (đk thường ) ; 2,24 lít khí SO2 (đktc)
Câu 2:Tính thể tích (đktc) của 17g H2S ; 4,2.1023 phân tử CO2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(M_{Al\left(OH\right)_3}=1\times27+3\times16+3\times1=78\) (g/mol)
\(n_{Al\left(OH\right)_3}=\frac{m_{Al\left(OH\right)_3}}{M_{Al\left(OH\right)_3}}=\frac{1,56}{78}=0,02\left(mol\right)\)
Số phân tử Al(OH)3\(=n_{Al\left(OH\right)_3}\times N=0,02\times6\times10^{23}=0,12\times10^{23}\) (phân tử)
Số phân tử Cu(OH)2 \(=1,5\times s\text{ố}ph\text{â}n\text{tử}Al\left(OH\right)_3=1,5\times0,12\times10^{23}=0,18\times10^{23}\) (phân tử)
\(n_{Cu\left(OH\right)_2}=\frac{\text{số phân tử}Cu\left(OH\right)_2}{N}=\frac{0,18\times10^{23}}{6\times10^{23}}=0,03\left(mol\right)\)
\(M_{Cu\left(OH\right)_2}=1\times64+2\times16+2\times1=98\) (g/mol)
\(m_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{Cu\left(OH\right)_2}\times M_{Cu\left(OH\right)_2}=0,03\times98=2,94\left(g\right)\)
Câu 1:
\(n_{Cu\left(OH\right)_2}=\frac{m_{Cu\left(OH\right)_2}}{M_{Cu\left(OH\right)_2}}=\frac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)
Số phân tử Cu(OH)2 \(=0,5.6.10^{23}=3.10^{23}\left(phântử\right)\)
\(n_{CH_4}=\frac{V_{CH_4}}{24}=\frac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
Số phân tử CH4 = 0,1.6.10^23=0,6.10^23(phân tử)
\(n_{SO_2}=\frac{V_{SO_2}}{22,4}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
Số phân tử SO2 = 0,1.6.10^23=0,6.10^23
Câu 2:
\(n_{H_2S}=\frac{m_{H_2S}}{M_{H_2S}}=\frac{17}{34}=0,5\left(mol\right)\)
\(V_{H_2S}=n_{H_2S}.22,4=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
\(n_{CO_2}=\frac{4,2.10^{23}}{6.10^{23}}=0,7\left(mol\right)\)
\(V_{CO_2}=n_{CO_2}.22,4=0,7.22,4=15,68\left(l\right)\)
Để số phân tử 2 chất bằng nhau thì số mol 2 chất cũng phải bằng nhau → từ đó tính khối lượng
\(n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5(mol)\)
Ta có :\(n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=0,5(mol)\)
\(-> m_{H_2SO_4}=0,5.98=49(g)\)
-> Chọn D
\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
Tỉ lệ số phân tử Cu(OH)2 : số phân tử H2SO4 : số phân tử CuSO4 : số phân tử H2O = 1 : 1 : 1 : 2
\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
Tỉ lệ: \(1:1:1:2\)
2 .
n h2s = mh2s / Mh2s = 17 / 34 = 0.5 mol
V h2s = n * 22,4
= 0.5 *22.4
= 11.2
hc tôt
Câu 1:
\(n_{Cu\left(OH\right)_2}=\frac{m_{Cu\left(OH\right)_2}}{M_{Cu\left(OH\right)_2}}=\frac{49}{64+\left(16+1\right).2}=0,5mol\)
Số phân tử \(Cu\left(OH\right)_2=0,5.6.10^{23}=3.10^{23}\)
\(n_{CH_4}=\frac{2,4}{24}=0,1mol\)
Số phân tử \(CH_4=0,1.6.10^{23}=0,6.10^{23}\)
\(n_{SO_2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1mol\)
Số phân tử \(SO_2=0,1.6.10^{23}=0,6.10^{23}\)