Có bao nhiêu nghiệm nguyên của m để\(\sqrt{sinx+2}+\sqrt[3]{m-sinx}=2\) có nghiêm:
A.1 B.0 C.2 D.3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để pt sin2 x - sinx - 3 -m = 0 có nghiệm duy nhất thuộc [-π/2;π/2]
a/
\(\left(m+1\right)^2+\left(m-1\right)^2\ge\left(2m+3\right)^2\)
\(\Leftrightarrow2m^2+12m+7\le0\)
\(\Leftrightarrow\frac{-6-\sqrt{22}}{2}\le m\le\frac{-6+\sqrt{22}}{2}\)
b/ \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ge0\\\left(m-1\right)^2+4m\ge m^4\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ge0\\m^4-\left(m+1\right)^2\le0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ge0\\\left(m^2+m+1\right)\left(m^2-m-1\right)\le0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow0\le m\le\frac{1+\sqrt{5}}{2}\)
c/ \(\Leftrightarrow\frac{1}{2}sin2x-\frac{\sqrt{3}}{2}cos2x+\frac{1}{2}=m\)
\(\Leftrightarrow sin\left(2x-\frac{\pi}{3}\right)+\frac{1}{2}=m\)
Do \(-\frac{1}{2}\le sin\left(2x-\frac{\pi}{3}\right)\le\frac{3}{2}\Rightarrow-\frac{1}{2}\le m\le\frac{3}{2}\)
a/ \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}sinx=0\\sinx-2=0\left(vn\right)\end{matrix}\right.\) (vô nghiệm do \(sinx\le1\) ; \(\forall x\))
\(\Leftrightarrow x=k\pi\)
b/ \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2sinx-3=0\\2sinx-\sqrt{2}=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}sinx=\frac{3}{2}\left(vn\right)\\sinx=\frac{\sqrt{2}}{2}=sin\frac{\pi}{4}\end{matrix}\right.\) (lý do vô nghiệm như câu a)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}sinx=\frac{\pi}{4}+k2\pi\\sinx=\frac{3\pi}{4}+k2\pi\end{matrix}\right.\)
c/ ĐKXĐ: \(sinx\ne-\frac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow2sinx-1=6sinx+3\)
\(\Leftrightarrow4sinx=-4\Rightarrow sinx=-1\)
\(\Rightarrow x=-\frac{\pi}{2}+k2\pi\)
d/ \(\Leftrightarrow2=3-sinx\)
\(\Leftrightarrow sinx=1\Rightarrow x=\frac{\pi}{2}+k2\pi\)
(các câu \(k\in Z\) )
Chọn D
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình có nghiệm khi
1.
a, Phương trình có nghiệm khi:
\(\left(m+2\right)^2+m^2\ge4\)
\(\Leftrightarrow m^2+4m+4+m^2\ge4\)
\(\Leftrightarrow2m^2+4m\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m\ge0\\m\le-2\end{matrix}\right.\)
b, Phương trình có nghiệm khi:
\(m^2+\left(m-1\right)^2\ge\left(2m+1\right)^2\)
\(\Leftrightarrow2m^2+6m\le0\)
\(\Leftrightarrow-3\le m\le0\)
2.
a, Phương trình vô nghiệm khi:
\(\left(2m-1\right)^2+\left(m-1\right)^2< \left(m-3\right)^2\)
\(\Leftrightarrow4m^2-4m+1+m^2-2m+1< m^2-6m+9\)
\(\Leftrightarrow4m^2-7< 0\)
\(\Leftrightarrow-\dfrac{\sqrt{7}}{2}< m< \dfrac{\sqrt{7}}{2}\)
b, \(2sinx+cosx=m\left(sinx-2cosx+3\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(m-2\right)sinx-\left(2m+1\right)cosx=-3m\)
Phương trình vô nghiệm khi:
\(\left(m-2\right)^2+\left(2m+1\right)^2< 9m^2\)
\(\Leftrightarrow m^2-4m+4+4m^2+4m+1< 9m^2\)
\(\Leftrightarrow m^2-1>0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m>1\\m< -1\end{matrix}\right.\)