K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 11 2019
Tên loài Kích thước Môi trường sống Lối sống Đặc điểm khác
Mọt ẩm Nhỏ Ẩm ướt Ở cạn Thở bằng mang
Sun Nhỏ Dưới biển Lối sống cố định Sống bám vào vỏ tàu
Rận nước Rất nhỏ Dưới nước Sống tự do Mùa hạ sinh tràn con cái
Chân kiếm Rất nhỏ Dưới nước Sống kí sinh,tự do Kí sinh,phần phụ bị tiêu giảm
Cua đồng Lớn Dưới nước Hang hốc Phần bụng tiêu giảm
Cua nhện Rất lớn Ở biển Đáy biển Chân dài

Chúc bạn học tốt!

9 tháng 12 2021

Tham khảo

 

Tên loàiKích thướcMôi trường sốngLối sốngĐặc điểm khác
Mọt ẩmNhỏẨm ướtỞ cạnThở bằng mang
SunNhỏDưới biểnLối sống cố địnhSống bám vào vỏ tàu
Rận nướcRất nhỏDưới nướcSống tự doMùa hạ sinh tràn con cái
Chân kiếmRất nhỏDưới nướcSống kí sinh,tự doKí sinh,phần phụ bị tiêu giảm
Cua đồngLớnDưới nướcHang hốcPhần bụng tiêu giảm
Cua nhệnRất lớnỞ biểnĐáy biểnChân dài
9 tháng 12 2021

undefined

7 tháng 12 2021
Tên loàiKích thướcMôi trường sốngLối sốngĐặc điểm khác
Mọt ẩmNhỏẨm ướtỞ cạnThở bằng mang
SunNhỏDưới biểnLối sống cố địnhSống bám vào vỏ tàu
Rận nướcRất nhỏDưới nướcSống tự doMùa hạ sinh tràn con cái
Chân kiếmRất nhỏDưới nướcSống kí sinh,tự doKí sinh,phần phụ bị tiêu giảm
Cua đồngLớnDưới nướcHang hốcPhần bụng tiêu giảm
Cua nhệnRất lớnỞ biểnĐáy biểnChân dài
Đại diện                Đặc điểm      Kích thước        Cơ quan        Di chuyển         Lối sống       Đặc điểm            khác      1. Mọt ẩm.               2. Sun           3. Rận nuớc.           4.Chân kiến.           5. Cua đồng.           6. Cua nhện.     7. Tôm ở nhờ.       STT Các mặt ý nghĩa thực tiễn           Tên các loài ví dụTên các loài có ở địa phương1  Thực phẩm đông lạnh.  2Thực phẩm phơi khô.  3Nguyên...
Đọc tiếp

Đại diện

                Đặc điểm

      Kích thước

        Cơ quan

        Di chuyển

         Lối sống

       Đặc điểm

            khác

      1. Mọt ẩm.

 

 

 

 

 

 

         2. Sun

 

 

 

 

 

 

     3. Rận nuớc.

 

 

 

 

 

 

     4.Chân kiến.

 

 

 

 

 

 

     5. Cua đồng.

 

 

 

 

 

 

     6. Cua nhện.

     7. Tôm ở nhờ.

 

 

 

 

 

 

 

STT

 Các mặt ý nghĩa thực tiễn  

         Tên các loài ví dụ

Tên các loài có ở địa phương

1

  Thực phẩm đông lạnh.

 

 

2

Thực phẩm phơi khô.

 

 

3

Nguyên liệu để làm mắm.

 

 

4

 Thực phẩm tuơi sống.

 

 

5

Có hại cho giao thông thuỷ

 

 

6

Kí sinh gây hại cá

 

 

 

 

2
4 tháng 12 2021

tHAM KHẢO

Tên loàiKích thướcMôi trường sốngLối sốngĐặc điểm khác
Mọt ẩmNhỏẨm ướtỞ cạnThở bằng mang
SunNhỏDưới biểnLối sống cố địnhSống bám vào vỏ tàu
Rận nướcRất nhỏDưới nướcSống tự doMùa hạ sinh tràn con cái
Chân kiếmRất nhỏDưới nướcSống kí sinh,tự doKí sinh,phần phụ bị tiêu giảm
Cua đồngLớnDưới nướcHang hốcPhần bụng tiêu giảm
Cua nhệnRất lớnỞ biểnĐáy biểnChân dài

Chúc bạn học tốt!

4 tháng 12 2021

tHAM KHẢO

 

STTCác mặt có ý nghĩa thực tiễnTên các loài ví dụTên các loài có ở địa phương em
1Thực phẩm đông lạnhtôm , ghẹ , cuatôm sông , tép bạc
2Thực phẩm khôtôm , ruốttôm sông , tép rong
3Nguyên liệu để làm mắmba khía , tôm , ruốttép bạc
4Thực phẩm tươi sốngtôm , cua , ghẹtôm , tép , cua đồng
5Có hại cho giao thông thủycon sun 
6Kí sinh gây hại cáchân kiếm kí sinhchân kiếm kí sinh
14 tháng 12 2020

Đv nguyên sinh: trùng sốt rét, trùng kiết lị

Ruột khoang: thủy tức

Giun dẹp: sán dây, sán lông

Thân mềm: sò, ốc sên, mực, trai sông, ốc vặn, ốc nhồi, ốc rạ

Chân khớp:

+ Lớp hình nhện: nhện, cua nhện, rận, cái ghẻ

+ Lớp giáp xác: tôm, ghẹ, sun, mọt ẩm, chân kiếm

+ Lớp sâu bọ: châu chấu

6 tháng 12 2021

C

21 tháng 11 2021

C

21 tháng 11 2021

D. Tôm hùm.

16 tháng 11 2016

Con có kích thước lớn là :

+ Cua đồng

+Cua nhện

+Tôm ở nhờ

Con có kích thước nhỏ là :

+ Mọt ẩm

+Sun

+Rận nước

+Chân kiếm

Loài có lợi :

+ Cua đồng , cua nhện , tôm ở nhờ => Thức ăn cho người

+ Rận nước => Làm thức ăn cho thủy sinh

Loài có hại :

+ Mọt ẩm , sun , chân kiếm

=> Kí sinh gây bệnh cho động vật , gây cản trở giao thông

Ở địa phương em thường gặp :
Cua đồng , rận nước , mọt ẩm

 

17 tháng 11 2016

Thanks nhìu nhaaa