K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Dùng những từ thích hợp đã cho trong ô dưới đây để điền vào chỗ trốngVật được chiếu sáng           vật đen         hắt lại           truyền tới         mắt      Ánh sáng    vật tự phát ra         vật sáng          không tự phát ra ánh sáng a. Nhờ có…………………(1)……………….. mà ta có thể nhìn thấy mọi vậtb. Mắt ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng đi vào……(2)………….. tac. Mắt ta chỉ có thể nhìn...
Đọc tiếp

Câu 1. Dùng những từ thích hợp đã cho trong ô dưới đây để điền vào chỗ trống

Vật được chiếu sáng           vật đen         hắt lại           truyền tới         mắt      Ánh sáng    vật tự phát ra         vật sáng          không tự phát ra ánh sáng

 

a. Nhờ có…………………(1)……………….. mà ta có thể nhìn thấy mọi vật

b. Mắt ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng đi vào……(2)………….. ta

c. Mắt ta chỉ có thể nhìn thấy……………(3)……………….khi có ánh sáng đi từ vật……………(4)……………….mắt ta

d. Những vật……(5)…… ánh sáng gọi là nguồn sáng. Vật không thể phát ra ánh sáng được nhưng có thể nhận ánh sáng từ một nguồn khác và hắt vào mắt ta gọi là…………………(6)…………………. Nguồn sáng và các vật được chiếu sáng gọi chung là ………………(7)…………………….

e. Vật màu đen là vật ……………(8)…………………………….. được và nó cũng không……………(9)…………….. ánh sáng chiếu vào nó. Sở dĩ ta nhìn thấy được …………(10)…............ vì nó được đặt bên cạnh những vật sáng khác

1
15 tháng 10 2021

 

Câu 1. Dùng những từ thích hợp đã cho trong ô dưới đây để điền vào chỗ trống

Vật được chiếu sáng           vật đen         hắt lại           truyền tới         mắt      Ánh sáng    vật tự phát ra         vật sáng          không tự phát ra ánh sáng

 

a. Nhờ có……ánh sáng……………(1)……………….. mà ta có thể nhìn thấy mọi vật

b. Mắt ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng đi vào…mắt…(2)………….. ta

c. Mắt ta chỉ có thể nhìn thấy……vật sáng……(3)……………….khi có ánh sáng đi từ vật……truyền tới………(4)……………….mắt ta

d. Những vật…tự phát ra ánh…(5)…… ánh sáng gọi là nguồn sáng. Vật không thể phát ra ánh sáng được nhưng có thể nhận ánh sáng từ một nguồn khác và hắt vào mắt ta gọi là………vật được chiếu sáng…………(6)…………………. Nguồn sáng và các vật được chiếu sáng gọi chung là …………vật sáng……(7)…………………….

e. Vật màu đen là vật ………không tự phát ra ánh sáng……(8)…………………………….. được và nó cũng không……hắt lại………(9)…………….. ánh sáng chiếu vào nó. Sở dĩ ta nhìn thấy được ………vật đen…(10)…............ vì nó được đặt bên cạnh những vật sáng khác

I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Vật sáng bao gồm:A. Nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.B. Vật phát ra ánh sáng.C. Vật được chiếu sáng.D. Những vật mắt nhìn thấy.Câu 2: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?A. Mặt trăng.B. Mặt Trời.C. Ngọn lữa.D. Đèn dây tóc đang sáng.Câu 3: Đường truyền của ánh sáng truyền đi trong không khí: A. Là đường thẳng.B. Là đường cong.C. Lúc cong lúc thẳng.D. Cong hay...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Vật sáng bao gồm:

A. Nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.

B. Vật phát ra ánh sáng.

C. Vật được chiếu sáng.

D. Những vật mắt nhìn thấy.

Câu 2: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?

A. Mặt trăng.

B. Mặt Trời.

C. Ngọn lữa.

D. Đèn dây tóc đang sáng.

Câu 3: Đường truyền của ánh sáng truyền đi trong không khí:

A. Là đường thẳng.

B. Là đường cong.

C. Lúc cong lúc thẳng.

D. Cong hay thẳng phụ thuộc vào độ sáng.

Câu 4: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực ?

A. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.

B. Mặt trời ngừng phát ra ánh sáng nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.

C. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.

D. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái đất, không được Mặt Trời chiếu sáng.

Câu 5: Khi có nguyệt thực thì?

A. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất.

B. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng nữa.

C. Mặt Trời ngừng không chiếu sáng Mặt Trăng nữa. 

D. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất.         

Câu 6: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là

A. Ảnh ảo, lớn bằng vật.

B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.

C. Ảnh ảo, hứng được trên màn.

D. Ảnh ảo, lớn hơn vật.

Câu 7: Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với:

A. Đường pháp tuyến và đường vuông góc với tia tới.

B. Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.

C. Tia tới và đường pháp tuyến với gương.

D. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.

Câu 8: Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc 1200. Hỏi góc tới có giá trị là bao nhiêu?

A. 300                     B. 750                    C. 600                    D. 900

Câu 9: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với đường thẳng pháp tuyến một góc 30 . Góc phản xạ bằng?

A. 300                    B. 400                    C . 600                     D. 900

Câu 10: Cho điểm sáng S trước gương phẳng và cách gương một khoảng 10cm. Ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng nằm cách gương một khoảng

A. 5 cm                 B. 20 cm                C. 30 cm             D. 10 cm

Câu 11: Nếu điểm S cách gương phẳng 70cm thì ảnh S’ của điểm S qua gương cách điểm S một khoảng:

A. 70 cm           B. 150 cm           C. 160 cm                D. 140 cm

Câu 12: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây ?

A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và bé hơn vật.

B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và bằng vật.

C. Ảnh thật, không hứng được trên màn chắn và bằng vật.

D. Ảnh ảo, cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật tới gương.

Câu 13: Gương cầu lồi được sử dụng làm gương chiếu hậu trên xe ô tô. Vì:

A. Vùng nhìn thấy của gương rộng hơn.

B. Ảnh nhìn thấy trong gương lớn hơn.

C. Ảnh nhìn thấy trong gương rõ hơn.

D. Vùng nhìn thấy sáng rõ hơn.

Câu 14: Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm có tính chất là:

A. Lớn hơn vật               B. Lớn bằng vật.

C. Nhỏ hơn vật.             D. Bằng hoặc nhỏ hơn vât.

Câu 15: Vật phát ra âm cao hơn khi nào?

A. Khi vật dao động mạnh hơn.

B. Khi vật dao động chậm hơn.

C. Khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn.

D. Khi tần số dao động lớn hơn.

Câu 16: Vật phát ra âm to hơn khi nào?

A. Khi vật dao động mạnh hơn.

B. Khi vật dao động yếu hơn.

C. Khi vật dao động nhanh hơn.

D. Khi tần số dao động lớn hơn.

Câu 17: Ngưỡng đau có thể làm điếc tai có giá trị nào sau đây?

A. 70 dB.             B. 180 dB.               C. 100dB.            D. 130 dB.

Câu 18: Âm thanh tạo ra nhờ:

A. Nhiệt.             B. Điện.               C. Ánh sáng.             D. Dao động.

Câu 19: Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây?

A. Khoảng chân không.

B. Tường bê tông.

C. Mặt nước biển.

D. Tầng khí quyển bao quanh trái đất.

Câu 20: Âm thanh được phát ra từ một nguồn âm dao động có tần số 20 Hz. Trong 5 giây, nguồn âm này thực hiện được:

A. 100 dao động.                                    B. 50 dao động.

C.  5 dao động.                                       D. 4 dao động.

Câu 21: Một người nghe thấy tiếng sét sau tia chớp 5 giây. Hỏi người đó đứng cách nơi xảy ra sét bao xa?

A. 170m                                                 B. 1700m

C. 340m                                                 D. 680m

Câu 22: Vật nào dao động với tần số lớn nhất?

A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động.

B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 3000 dao động.

C. Trong 5 giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động.

D. Trong 20 giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động.

Câu 23: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt?

A. Miếng xốp.            B. Miếng gỗ.           C. Măt gương.          D. Đệm cao su.

Câu 24: Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi:

A. Âm phát ra đến tai ta trước âm phản xạ.

B. Âm phát ra và âm phản xạ đến tai ta cùng một lúc.

C. Âm phản xạ gặp vật cản.

D. Cả ba trường hợp trên đều nghe thấy tiếng vang

Câu 25: Người ta sử dụng sự phản xạ của siêu âm để xác định độ sâu của đáy biển. Giả sử tàu ở trên mặt biển phát ra siêu âm truyền trong nước thẳng xuống đáy biển với vận tốc 1500m/s và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 4 giây kể từ lúc phát ra siêu âm. Độ sâu của đáy biển là:

A. 1500 m.                                             B. 6000 m.

C. 3 km.                                                 D. 5 km.

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Nêu khái niệm về nguồn sáng, cho 2 ví dụ về nguồn sáng ?

Câu 2: Nêu khái niệm về vật sáng và cho 2 ví dụ về vật sáng?

Câu 3: Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng?

Câu 4: Thế nào là hiện tượng nhật thực? Thế nào là hiện tượng nguyệt thực?

Câu 5: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?

Câu 6: Nêu các tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng?

Câu 7: So sánh tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lồi và gương cầu lõm?

Câu 8: Tần số là gì? Tính tần số dao động của một vật khi thực hiện 180 dao động trong thời gian 15 s ?.

Câu 9: Cho hai vật dao động

- Vật A thực hiện 50 dao động trong vòng 2s.

- Vật B thực hiện 240 dao động trong vòng 16s.

a) Tính tần số dao động của hai vật trên?

b) Trong hai vật, vật nào phát ra âm thấp hơn? Vì sao?

 

Câu 10: Nêu cách vẽ và vẽ ảnh của mũi tên AB tạo bởi gương phẳng?

 

 

Câu 11: Trên Hình 1: Vẽ một tia sáng SI chiếu lên một gương phẳng. Góc tạo bởi  tia tới SI với mặt gương bằng 30o. Hãy vẽ tiếp tia phản xạ, tính góc phản xạ?

 

 Hình 1

 

 

Câu 12:  Hãy vẽ tia phản xạ của tia sáng SI ở các hình vẽ sau:                                                                                                                                                                     

                                                                                     

S

 

S

 

                                                                                      

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Vật sáng bao gồm:

A. Nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.

B. Vật phát ra ánh sáng.

C. Vật được chiếu sáng.

D. Những vật mắt nhìn thấy.

Câu 2: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?

A. Mặt trăng.

B. Mặt Trời.

C. Ngọn lữa.

D. Đèn dây tóc đang sáng.

Câu 3: Đường truyền của ánh sáng truyền đi trong không khí:

A. Là đường thẳng.

B. Là đường cong.

C. Lúc cong lúc thẳng.

D. Cong hay thẳng phụ thuộc vào độ sáng.

Câu 4: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực ?

A. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.

B. Mặt trời ngừng phát ra ánh sáng nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.

C. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.

D. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái đất, không được Mặt Trời chiếu sáng.

Câu 5: Khi có nguyệt thực thì?

A. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất.

B. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng nữa.

C. Mặt Trời ngừng không chiếu sáng Mặt Trăng nữa. 

D. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất.         

Câu 6: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là

A. Ảnh ảo, lớn bằng vật.

B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.

C. Ảnh ảo, hứng được trên màn.

D. Ảnh ảo, lớn hơn vật.

Câu 7: Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với:

A. Đường pháp tuyến và đường vuông góc với tia tới.

B. Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.

C. Tia tới và đường pháp tuyến với gương.

D. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.

Câu 8: Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc 1200. Hỏi góc tới có giá trị là bao nhiêu?

A. 300                     B. 750                    C. 600                    D. 900

Câu 9: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với đường thẳng pháp tuyến một góc 30 . Góc phản xạ bằng?

A. 300                    B. 400                    C . 600                     D. 900

Câu 10: Cho điểm sáng S trước gương phẳng và cách gương một khoảng 10cm. Ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng nằm cách gương một khoảng

A. 5 cm                 B. 20 cm                C. 30 cm             D. 10 cm

Câu 11: Nếu điểm S cách gương phẳng 70cm thì ảnh S’ của điểm S qua gương cách điểm S một khoảng:

A. 70 cm           B. 150 cm           C. 160 cm                D. 140 cm

Câu 12: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây ?

A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và bé hơn vật.

B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và bằng vật.

C. Ảnh thật, không hứng được trên màn chắn và bằng vật.

D. Ảnh ảo, cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật tới gương.

Câu 13: Gương cầu lồi được sử dụng làm gương chiếu hậu trên xe ô tô. Vì:

A. Vùng nhìn thấy của gương rộng hơn.

B. Ảnh nhìn thấy trong gương lớn hơn.

C. Ảnh nhìn thấy trong gương rõ hơn.

D. Vùng nhìn thấy sáng rõ hơn.

Câu 14: Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm có tính chất là:

A. Lớn hơn vật               B. Lớn bằng vật.

C. Nhỏ hơn vật.             D. Bằng hoặc nhỏ hơn vât.

Câu 15: Vật phát ra âm cao hơn khi nào?

A. Khi vật dao động mạnh hơn.

B. Khi vật dao động chậm hơn.

C. Khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn.

D. Khi tần số dao động lớn hơn.

Câu 16: Vật phát ra âm to hơn khi nào?

A. Khi vật dao động mạnh hơn.

B. Khi vật dao động yếu hơn.

C. Khi vật dao động nhanh hơn.

D. Khi tần số dao động lớn hơn.

Câu 17: Ngưỡng đau có thể làm điếc tai có giá trị nào sau đây?

A. 70 dB.             B. 180 dB.               C. 100dB.            D. 130 dB.

Câu 18: Âm thanh tạo ra nhờ:

A. Nhiệt.             B. Điện.               C. Ánh sáng.             D. Dao động.

Câu 19: Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây?

A. Khoảng chân không.

B. Tường bê tông.

C. Mặt nước biển.

D. Tầng khí quyển bao quanh trái đất.

Câu 20: Âm thanh được phát ra từ một nguồn âm dao động có tần số 20 Hz. Trong 5 giây, nguồn âm này thực hiện được:

A. 100 dao động.                                    B. 50 dao động.

C.  5 dao động.                                       D. 4 dao động.

Câu 21: Một người nghe thấy tiếng sét sau tia chớp 5 giây. Hỏi người đó đứng cách nơi xảy ra sét bao xa?

A. 170m                                                 B. 1700m

C. 340m                                                 D. 680m

Câu 22: Vật nào dao động với tần số lớn nhất?

A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động.

B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 3000 dao động.

C. Trong 5 giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động.

D. Trong 20 giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động.

Câu 23: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt?

A. Miếng xốp.            B. Miếng gỗ.           C. Măt gương.          D. Đệm cao su.

Câu 24: Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi:

A. Âm phát ra đến tai ta trước âm phản xạ.

B. Âm phát ra và âm phản xạ đến tai ta cùng một lúc.

C. Âm phản xạ gặp vật cản.

D. Cả ba trường hợp trên đều nghe thấy tiếng vang

Câu 25: Người ta sử dụng sự phản xạ của siêu âm để xác định độ sâu của đáy biển. Giả sử tàu ở trên mặt biển phát ra siêu âm truyền trong nước thẳng xuống đáy biển với vận tốc 1500m/s và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 4 giây kể từ lúc phát ra siêu âm. Độ sâu của đáy biển là:

A. 1500 m.                                             B. 6000 m.

C. 3 km.                                                 D. 5 km.

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Nêu khái niệm về nguồn sáng, cho 2 ví dụ về nguồn sáng ?

Câu 2: Nêu khái niệm về vật sáng và cho 2 ví dụ về vật sáng?

Câu 3: Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng?

Câu 4: Thế nào là hiện tượng nhật thực? Thế nào là hiện tượng nguyệt thực?

Câu 5: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?

Câu 6: Nêu các tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng?

Câu 7: So sánh tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lồi và gương cầu lõm?

Câu 8: Tần số là gì? Tính tần số dao động của một vật khi thực hiện 180 dao động trong thời gian 15 s ?.

Câu 9: Cho hai vật dao động

- Vật A thực hiện 50 dao động trong vòng 2s.

- Vật B thực hiện 240 dao động trong vòng 16s.

a) Tính tần số dao động của hai vật trên?

b) Trong hai vật, vật nào phát ra âm thấp hơn? Vì sao?

 

Câu 10: Nêu cách vẽ và vẽ ảnh của mũi tên AB tạo bởi gương phẳng?

 

 

Câu 11: Trên Hình 1: Vẽ một tia sáng SI chiếu lên một gương phẳng. Góc tạo bởi  tia tới SI với mặt gương bằng 30o. Hãy vẽ tiếp tia phản xạ, tính góc phản xạ?

 

 Hình 1

 

 

Câu 12:  Hãy vẽ tia phản xạ của tia sáng SI ở các hình vẽ sau:                                                                                                                                                                     

                                                                                     

S

 

S

 

                                                                                      

 

                                                                                                        

                                                                                      

 

                                                                                                        

                                                                                      

 

2
7 tháng 1 2022

em ơi chia nhỏ câu ra nhiều này sao làm được

7 tháng 1 2022

chia ra từng phần đi bn

Câu 1:Vật sáng ................A. là vật tự phát ra ánh sáng.B.là vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.C. là vật nhận được ánh sáng từ Mặt Trời.D.gồm nguồn sáng và các vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.Câu 2:Bóng tối là vùng .........................A.nằmphía sau vật cản,nhận được một nửa ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới. B.nằmphía sau vật cản,không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.C.nằmphía sau...
Đọc tiếp

Câu 1:Vật sáng ................

A. là vật tự phát ra ánh sáng.

B.là vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.

C. là vật nhận được ánh sáng từ Mặt Trời.

D.gồm nguồn sáng và các vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.

Câu 2:Bóng tối là vùng .........................

A.nằmphía sau vật cản,nhận được một nửa ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới. 

B.nằmphía sau vật cản,không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

C.nằmphía sau vật cản,nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

D.nằmphía sau vật cản,nhậnđược toàn bộ ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

Câu 3:Có 2 viên pin giống hệt nhau lần lượt đặt trước 2 gương: gương phẳng và gươngcầu lồi có cùng kích thước và cách 2 gương một khoảng bằng nhau.So sánh độ lớn củaảnhtạo bởi 2 gương:

A.Gương cầu lồichoảnh ảo lớn hơn gương phẳng.

B.Gương cầu lồi cho ảnh ảo bằng hơn gương phẳng.

C.Gương cầu lồi cho ảnh ảo nhỏ hơn gương phẳng.

D.Gương cầu lồi cho ảnh thật nhỏ hơn gương phẳng.

Câu 4:Một vật AB đặt trước gương phẳng và cách gương một khoảng 15cm. Dichuyển vậtAB lại gần gươngmột đoạn 5cm.Ảnh A'B' của AB sẽ cách ABmột khoảng?

A.5cm

B.10cmC.20cm

D.30cm

Câu 5:Tần số là ..............A.sdao đng thc hin trong 1 phút.

B.sdao đng thc hintrong 1 gi.

C.số dao động thc hin trong 1 giây

.D.sdao đng thc hin trong 1 ngày.

Câu 6:Vật phátra âmcàng nhkhi .............

A.vt dao đng càng mnh.

B.vt dao đng càng chm.

C.tn sdao đng càng nh.

D.biên đdao đng ca ngun âm càng nh.

2
12 tháng 1 2022

Câu 1:Vật sáng ................

A. là vật tự phát ra ánh sáng.

B.là vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.

C. là vật nhận được ánh sáng từ Mặt Trời.

D.gồm nguồn sáng và các vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.

Câu 2:Bóng tối là vùng .........................

A.nằmphía sau vật cản,nhận được một nửa ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới. 

B.nằmphía sau vật cản,không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

C.nằmphía sau vật cản,nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

D.nằmphía sau vật cản,nhậnđược toàn bộ ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

Câu 3:Có 2 viên pin giống hệt nhau lần lượt đặt trước 2 gương: gương phẳng và gương cầu lồi có cùng kích thước và cách 2 gương một khoảng bằng nhau.So sánh độ lớn của ảnh tạo bởi 2 gương:

A.Gương cầu lồi cho ảnh ảo lớn hơn gương phẳng.

B.Gương cầu lồi cho ảnh ảo bằng hơn gương phẳng.

C.Gương cầu lồi cho ảnh ảo nhỏ hơn gương phẳng.

D.Gương cầu lồi cho ảnh thật nhỏ hơn gương phẳng.

Câu 4:Một vật AB đặt trước gương phẳng và cách gương một khoảng 15cm. Dichuyển vật AB lại gần gươngmột đoạn 5cm.Ảnh A'B' của AB sẽ cách ABmột khoảng?

A.5cm

B.10cm

C.20cm

D.30cm

Câu 5:Tần số là ..............

A.sốdao động thực hiện trong 1 phút.

B.sốdao động thực hiệntrong 1 giờ.

C.số dao động thực hiện trong 1 giây

.D.sốdao động thực hiện trong 1 ngày.

Câu 6:Vật phát ra âm càng nhỏ khi .............

A.vật dao động càng mạnh.

B.vật dao động càng chậm.

C.tần số dao động càng nhỏ.

D.biên độ dao động của nguồn âm càng nhỏ.

Câu 1:Vật sáng ................

A. là vật tự phát ra ánh sáng.

B.là vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.

C. là vật nhận được ánh sáng từ Mặt Trời.

D.gồm nguồn sáng và các vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.

Câu 2:Bóng tối là vùng .........................

A.nằmphía sau vật cản,nhận được một nửa ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới. 

B.nằmphía sau vật cản,không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

C.nằmphía sau vật cản,nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

D.nằmphía sau vật cản,nhậnđược toàn bộ ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

Câu 3:Có 2 viên pin giống hệt nhau lần lượt đặt trước 2 gương: gương phẳng và gươngcầu lồi có cùng kích thước và cách 2 gương một khoảng bằng nhau.So sánh độ lớn củaảnhtạo bởi 2 gương:

A.Gương cầu lồichoảnh ảo lớn hơn gương phẳng.

B.Gương cầu lồi cho ảnh ảo bằng hơn gương phẳng.

C.Gương cầu lồi cho ảnh ảo nhỏ hơn gương phẳng.

D.Gương cầu lồi cho ảnh thật nhỏ hơn gương phẳng.

Câu 4:Một vật AB đặt trước gương phẳng và cách gương một khoảng 15cm. Dichuyển vậtAB lại gần gươngmột đoạn 5cm.Ảnh A'B' của AB sẽ cách ABmột khoảng?

A.5cm

B.10cm

C.20cm

D.30cm

Câu 5:Tần số là ..............

A.sốdao động thực hiện trong 1 phút.

B.sốdao động thực hiệntrong 1 giờ.

C.số dao động thực hiện trong 1 giây

.D.sốdao động thực hiện trong 1 ngày.

Câu 6:Vật phátra âmcàng nhỏkhi .............

A.vật dao động càng mạnh.

B.vật dao động càng chậm.

C.tần sốdao động càng nhỏ.

D.biên độdao động của nguồn âm càng nhỏ.

Câu 7: Chọn câu đúng:A. Vật được chiếu sáng là nguồn sángB. Vật sáng không tự nó phát ra ánh sángC. Vật được chiếu sáng không phải là nguồn sángD. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nóCâu 8: Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng?A. Mặt Trời                                                           B. Núi lửa đang cháy                      C. Bóng đèn đang sáng                                       D....
Đọc tiếp

Câu 7: Chọn câu đúng:

A. Vật được chiếu sáng là nguồn sáng

B. Vật sáng không tự nó phát ra ánh sáng

C. Vật được chiếu sáng không phải là nguồn sáng

D. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó

Câu 8: Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng?

A. Mặt Trời                                                           B. Núi lửa đang cháy                      

C. Bóng đèn đang sáng                                       D. Mặt Trăng

Câu 9: Vật nào dưới đây không phải là vật sáng ?

    A. Ngọn nến đang cháy.            

    B. Mảnh giấy trắng đặt dưới ánh nắng Mặt Trời.

    C. Mảnh giấy đen đặt dưới ánh nắng Mặt Trời.                                 

D.    Mặt Trời.

1
10 tháng 11 2021

Câu 7:B

Câu 8:D

Câu 9:C

Câu 1 : Nguồn sáng là vật có đặc điểm nào sau đây ?A . hắt lại ánh sáng chiếu đến nóB . để ánh sáng truyền qua nóC .tự nó phát ra ánh sángD. truyền ánh sáng đến mắt taCâu 2 : chọn câu trả lời “ SAI ” : địa phương Y có nhật thực một phần khi địa phương đó:A. nằm trong vùng bong nửa tối của Mặt Trăng . Ở đó người ta chỉ nhìn thấy một phần Mặt TrờiB. chỉ nhìn thấy một phần Mặt TrăngC. chỉ nhìn...
Đọc tiếp

Câu 1 : Nguồn sáng là vật có đặc điểm nào sau đây ?

A . hắt lại ánh sáng chiếu đến nó

B . để ánh sáng truyền qua nó

C .tự nó phát ra ánh sáng

D. truyền ánh sáng đến mắt ta

Câu 2 : chọn câu trả lời “ SAI ” : địa phương Y có nhật thực một phần khi địa phương đó:

A. nằm trong vùng bong nửa tối của Mặt Trăng . Ở đó người ta chỉ nhìn thấy một phần Mặt Trời

B. chỉ nhìn thấy một phần Mặt Trăng

C. chỉ nhìn một phần Mặt Trời .

D. bị Mặt Trăng chắn một phần

Câu 3 : ảnh của một ngọn nến đang cháy quan sát được trong gương cầu lồi có chiều như thế nào ?

A. ảnh có lúc cùng chiều , có lúc ngược chiều với chiều của ngọn nến

B. ảnh ngược chiều với chiều của ngọn nến

C. ảnh cùng chiều với ngọn nến

D. phụ thuộc vào vị trí đặt ngọn nến

Câu 4 : gương có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ là gương gì ?

A. gương phẳng

B. gương cầu lồi

C. gương cầu lõm

D. cả B và C

0
Câu 1 Em hãy nhận ra câu sai trong những câu sau   AVật sáng cũng là nguồn sáng BTa nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta CTa nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta DNguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng Câu 2 Vì sao ta nhìn thấy một vật?   AVì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta BVì ta mở mắt hướng về phía vật CVì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật​ DVì vật...
Đọc tiếp

Câu 1
 Em hãy nhận ra câu sai trong những câu sau
 
 
 
A
Vật sáng cũng là nguồn sáng
 
B
Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta
 
C
Ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta
 
D
Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng
 
Câu 2
 Vì sao ta nhìn thấy một vật?
 
 
 
A
Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta
 
B
Vì ta mở mắt hướng về phía vật
 
C
Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật​
 
D
Vì vật được chiếu sáng
 
Câu 3
Chọn phát biểu sai:
 
 
A
Nguồn sáng là vật tự phát ra ánh sáng hoặc là vật được chiếu sáng
 
B
Vật được chiếu sáng gọi là vật sáng
 
C
Vật sáng bao gồm cả nguồn sáng và vật được chiếu sáng
 
D
Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng
 
Câu 4
Em hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?
 
 
A
Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng
 
B
Ngọn nến đang cháy
 
C
Mặt trời
 
D
Đèn ống đang sáng
 
Câu 5
Trong trường hợp nào dưới đây ánh sáng truyền đi theo đường thẳng?
 
 
A
Trong môi trường trong suốt và đồng tính
 
B
Trong môi trường trong suốt
 
C
Đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác
 
D
Trong môi trường đồng tính
 
Câu 6
Trên hình vẽ biểu diễn các tia sáng, mũi tên cho ta biết điều gì?
 
 
A
Hướng  truyền của ánh sáng
 
B
Ánh sáng đang chuyển động
 
C
Ánh sáng mạnh hay yếu
 
D
Ánh sáng truyền đi nhanh hay chậm
 
Câu 7
Chùm sáng song song gồm … trên đường truyền của chúng
 
A
Các tia sáng không giao nhau
 
B
Các tia sáng giao nhau
 
C
Các tia sáng chỉ cắt nhau một lần
 
D
Các tia sáng loe rộng ra
 
Câu 8
Chọn câu đúng:
 
A
Chùm sáng càng xa càng loe rộng ra được gọi là chùm sáng phân kì
 
B
Chùm sáng song song gồm các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng
 
C
Chùm sáng xuất phát từ bóng đèn tròn là chùm hội tụ
 
D
Chùm sáng xuất phát từ bóng đèn dài là chum sáng song song
 
Câu 9
Chọn một phát biểu sai khi nói về hiện tượng Nguyệt thực
 
 
A
Nguyệt thực xảy ra ban ngày
 
B
Mặt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng cùng nằm trên một đường thẳng
 
C
Nguyệt thực xảy ra vào ban đêm
 
D
Mặt trăng bị Trái đất che khuất không được Mặt trời chiếu sáng
 
Câu 10
Bóng tối nằm ở phía sau vật cản……. ánh sáng từ nguồn sáng chiếu tới
 
 
A
Không nhận được
 
B
Nhận được
 
C
Có thể nhận được
 
D
Có thể không nhận được
 
Câu 11
Hiện tượng nào xảy ra khi Mặt trăng bị Trái đất che khuất không được Mặt trời chiếu sáng
 
 
A
Nguyệt thực
 
B
Nhật thực một phần
 
C
Nhật thực toàn phần
 
D
Nhật thực
 
Câu 12
Nguyên nhân nào dẫn đến hiện trượng Nhật thực ?
 
 
A
Mặt trời bị Mặt trăng che khuất nên ánh sáng không đến được Trái đất
 
B
Mặt trời ngừng phát ra ánh sáng
 
C
Mặt trời bỗng dưng bị biến mất
 
D
Người quan sát đứng ở nửa sau Trái đất, không được Mặt trời chiếu sáng
 
 
 
 
 
 
Câu 13
Chiếu một tia tới lên một gương phẳng với góc tới i = 300 . Trong các câu sau đây thì câu nào sai?
 
A
i + i’ =300
 
B
i = i’ = 300
 
C
i’ + i = 600
 
D
i - i’ =  00
 
Câu 14
Chọn một phát biểu đúng về mối liên hệ giữa tia tới và tia phản xạ
 
A
Tất cả đều đúng
 
B
Khi tia tới có góc i = 00 thì t

3
3 tháng 11 2021

1.A

3 tháng 11 2021

... :> 

6 tháng 8 2018

- Vật tự phát sáng là dây tóc bóng đèn.

- Vật hắt lại ánh sáng do vật khác chiếu tới là mảnh giấy trắng.

Kết luận:

Dây tóc bóng đèn tự nó phát ra ánh sáng gọi là nguồn sáng.

Dây tóc bóng đèn phát sáng và mảnh giấy trắng hắt lại ánh sáng từ vật khác chiếu vào nó gọi chung là vật sáng.