hãy nhập công thức:
+simple past: QKĐ (động từ thường)
+present perfect:hiện tại hoàn thành
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cái này bạn ko cần hỏi đâu. Bạn chỉ cần lên google là nó có mà
*PAST SIMPLE
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?
VỚI TOBE
Khẳng định: S + WAS/ WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?
*PRESENT SIMPLE
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O
* PRESENT PERFECT
Khẳng định: S + have/ has + Past pariple (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past pariple + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past pariple + O
* PRESENT FERFECT CONTINUOUS
Khẳng định: S has/ have + been + V_ing + O
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/ Have+ S+ been + V-ing + O?
Có hai dạng to be ở Past Simple: was,were
Có hai dạng động từ thường của Past Simple : V_ed, PP (cột 2)
- Với động từ bình thường
(+) S + Ved/V cột 2
(-) S + didn't + V
(?) Did + S + V ?
- Với tobe
(+) S + were/was + V
(-) S + weren't / wasn't + V
(?) Were/ Was + S + V
1. are owned
2. were sold
3. are often used
4. is usually answered
5. is accessed
6. are sent
1. have
a. I have had this laptop since my birthday.
(Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.)
b. We had dinner in the garden last night.
(Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.)
2. not buy
a. I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.
(Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.)
b I haven’t bought any new clothes for months.
(Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào nhiều tháng nay rồi.)
3. leave
a. I left school at five.
(Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.)
b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.
(Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.)
4. not text
a. I didn’t text you last night because I don't have your number.
(Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.)
b. Jim haven’t texted his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.
(Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.)
1.have been taken
2.have been sold
3.have been uploaded
4.have been shared
5.have been watched
QKĐ : * Tobe : S + was/were + O
*V : S + V_ed/cột 2 + O
HTHT : S + Has/Have + V_ed/ cột 3 + O
past simple ;
S+Ved/phân từ 1
S +didnt' +V
did+S+V
present perfect:
S+have/has+Ved/phân từ 2
S+havent'/hasnt'+Ved/phân từ 2
have/has+S+Ved/phân từ2
sai thì thôi nhé ,hok tốt