K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 11 2019

bài 1:

uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,max,dem,j,vt:integer;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,']='); readln(a[i]);
end;
{------------------------------------}
for i:=1 to n do write(a[i]:4);
{-------------xu-ly----------------------}
writeln;
max:=0;
for i:=1 to n-1 do
if sqrt(a[i])=trunc(sqrt(a[i])) then
begin
dem:=1;
for j:=i+1 to n do
begin
if sqrt(a[j])=trunc(sqrt(a[j])) then inc(dem);
if (j=n) and (max<=dem) and (sqrt(a[j])=trunc(sqrt(a[j]))) then
begin
max:=dem;
vt:=j;
end;
if (sqrt(a[j])<>trunc(sqrt(a[j]))) then if (max<=dem) then
begin
max:=dem;
vt:=j-1;
break;
end
else break;
end;
end;
if max=0 then writeln('ko co')
else begin
writeln('doan co so chinh phuong dai nhat la: ',max);
writeln('o vi tri tu ',vt-max+1,' den ',vt);
end;
readln;
end.

Bài 2: 

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

string st;

int d;

int main()

{

getline(cin,st);

d=st.length();

cout<<d;

return 0;

}

19 tháng 1 2022

Bài 1:

Var so,i,n,dem:integer;

Begin

Write('Nhap so luong so n = ');readln(n);

For i:=1 to n do

Begin

Write('Nhap so thu ',i);readln(so);

If so mod 2 = 0 then dem:=dem+1;

End;

Write('Co ',dem,' so chan');

Readln;

End.

Bài 2:

Var st:string;

Begin

Write('Nhap vao xau ki tu ');readln(st);

Write(' Xau vua nhap co do dai la ',length(st));

Readln;

End.

Mn giúp mik bt Tin Học với ạ..! Mn lm đc bài nào thì làm nha ...!Câu 1 (7,0 điểm): Số chính phương.Cho trước số nguyên dương N (0< N≤ 106 ). Yêu cầu: Tìm số nguyên dương K nhỏ nhất sao cho tích của K và N là một số chính phương. Dữ liệu vào: File CP.INP chứa số N. Dữ liệu ra: File CP.OUT ghi số nguyên K tìm được.Câu 2 (6,0 điểm): Dòng lớn nhất.Cho một tệp tin gồm nhiều dòng. Trên mỗi dòng chứa...
Đọc tiếp

Mn giúp mik bt Tin Học với ạ..! Mn lm đc bài nào thì làm nha ...!

Câu 1 (7,0 điểm): Số chính phương.

Cho trước số nguyên dương N (0< N≤ 106 ). Yêu cầu: Tìm số nguyên dương K nhỏ nhất sao cho tích của K và N là một số chính phương. Dữ liệu vào: File CP.INP chứa số N. Dữ liệu ra: File CP.OUT ghi số nguyên K tìm được.

Câu 2 (6,0 điểm): Dòng lớn nhất.

Cho một tệp tin gồm nhiều dòng. Trên mỗi dòng chứa một xâu kí tự chỉ gồm các kí tự chữ cái và chữ số, độ dài của mỗi xâu không quá 255 kí tự.

Yêu cầu: Đưa ra dòng có nhiều kí tự chữ cái nhất, nếu có nhiều dòng thỏa mãn thì đưa ra dòng đầu tiên có nhiều kí tự chữ cái nhất. Dữ liệu vào: File DLN.INP gồm:

+ Dòng đầu ghi số N là số lượng dòng chứa các xâu kí tự.

+ N dòng tiếp theo: mỗi dòng ghi một xâu kí tự. Dữ liệu ra: File DLN.OUT ghi ra dòng có nhiều kí tự chữ cái nhất, nếu có nhiều dòng thỏa mãn thì đưa ra dòng đầu tiên có nhiều kí tự chữ cái nhất.

Câu 3 (4,0 điểm): Dãy con đối xứng.

Một dãy số liên tiếp gọi là dãy đối xứng nếu đọc các số theo thứ tự từ trái sang phải cũng giống như khi đọc theo thứ tự từ phải sang trái. Cho dãy số A gồm N số nguyên dương: a1, a2,..., aN (1≤ N≤ 10000; 1≤ ai≤ 32000; 1≤ i≤ N)

Yêu cầu: Hãy tìm dãy con đối xứng dài nhất của dãy A. Nếu có nhiều dãy con thoả mãn thì lấy dãy con xuất hiện đầu tiên trong dãy A. Dữ liệu vào: File DX.INP gồm 2 dòng:

- Dòng 1: ghi số nguyên dương N.

- Dòng 2: ghi N số nguyên dương lần lượt là giá trị của các số trong dãy A, các số được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.

Dữ liệu ra: File DX.OUT ghi dãy tìm được trên cùng một dòng, các số được ghi cách nhau một dấu cách.

Câu 4 (3,0 điểm): Dãy nguyên tố.

Cho một dãy số B gồm n số nguyên dương (n ≤ 1000), mỗi phần tử trong dãy có giá trị không quá 30000. Yêu cầu:

+ Tìm dãy con dài nhất (liên tiếp hoặc không liên tiếp) các phần tử là những số nguyên tố có giá trị tăng dần của dãy B và thứ tự của các phần tử không đổi so với ban đầu. Ví dụ: Dãy 8 phần tử {4, 2, 5, 6, 3, 3, 7, 9} có dãy con nguyên tố tăng dài nhất là {2, 5, 7}.

+ Nếu có nhiều dãy con thoả mãn thì lấy dãy con xuất hiện đầu tiên trong dãy B. Dữ liệu vào: File NT.INP gồm 2 dòng:

- Dòng 1: Ghi số nguyên dương n.

- Dòng 2: Ghi n số nguyên dương, các số được ghi cách nhau một dấu cách. Dữ liệu ra: File NT.OUT ghi dãy con tìm được trên cùng 1 dòng, giữa 2 phần tử liền kề trong dãy có một dấu cách.

0
20 tháng 4 2023

Uses crt;

var n,i,max,min: integer;

a: array[1..100] of longint;

begin clrscr;

readln(n);

for i:=1 to n do read(a[i]); readln;

max:=a[1];

for i:=1 to n do if(max<a[i]) then max:=a[i];

writeln(max);

min:=a[1];

for i:=1 to n do if(min>a[i]) then min:=a[i];

writeln(min);

readln;

end.

10 tháng 5 2023

Bài 1

Var a:array:[1..99] of integer;

i,n:integer;

s:longint;

Begin

Repeat

Write('n = ');readln(n);

Until (n > 0) and (n < 100);

For i:=1 to n do

Begin

Write('Nhap diem thu ',i,' = ');readln(a[i]);

if a[i] mod 2 = 0 then s:=s+a[i];

End;

Write('Cac so vua nhap la: ');

For i:=1 to n do 

Write(a[i]:8);

writeln;

write('Tong cac so chan la ',s);

Readln

End.

10 tháng 5 2023

Bài 2

Var a:array:[1..99] of integer;

i,n:integer;

s:longint;

Begin

Repeat

Write('n = ');readln(n);

Until (n > 0) and (n < 100);

For i:=1 to n do

Begin

Write('Nhap diem thu ',i,' = ');readln(a[i]);

if a[i] mod 2 <> 0 then s:=s+a[i];

End;

Write('Cac so vua nhap la: ');

For i:=1 to n do 

Write(a[i]:8);

writeln;

write('Tong cac so le la ',s);

Readln

End.

25 tháng 7 2021

cau 1:

uses crt;

var a:array[1..100] of integer;

n,i,min: integer;

begin

readln(n);

for i:=1 to n do

readln(a[i]);

min:=a[1];

for i:=2 to n do

if min>a[i] then min=a[i];

writeln(a[i]);

readln;

end.

cau 2:

uses crt;

g:text;

s:string;

const fo='CHUSO.TXT';

begin

assign(g,fo);

rewrite(g);

readln(s);

for i:=1 to length(s) do

if not((s[i] in ['a'..'z'])and(s[i] in ['A'..'Z])) then delete(s,i,1);

writeln(g,s);

end.

 sử dụng con trỏ để làm các bài tập sau đây 1.1 Mảng một chiều Nhập vào một mảng gồm n phần tử nguyên (1 ≤ n ≤ 10,000) và một số nguyên X: o Những phần tử nào (in ra cả giá trị và vị trí của phần tử đó) là ước số của X? o Dồn những phần tử là ước số của X về cuối mảng. Sắp xếp các phần tử không phải là ước số của X theo thứ tự tăng dần (giữ nguyên vị trí các phần tử là ước số...
Đọc tiếp

 sử dụng con trỏ để làm các bài tập sau đây 1.1 Mảng một chiều

 Nhập vào một mảng gồm n phần tử nguyên (1 ≤ n ≤ 10,000) và một số nguyên X: o Những phần tử nào (in ra cả giá trị và vị trí của phần tử đó) là ước số của X? o Dồn những phần tử là ước số của X về cuối mảng. Sắp xếp các phần tử không phải là ước số của X theo thứ tự tăng dần (giữ nguyên vị trí các phần tử là ước số của X).

 Nhập vào một mảng các số nguyên dương gồm n phần tử (1 ≤ n ≤ 15): o Đếm số phần tử tận cùng là 6 và chia hết cho 6 trong mảng o Tính trung bình cộng các số nguyên tố hiện có trong mảng o Cho biết trong mảng có bao nhiêu số nguyên tố phân biệt

 Cho mảng A gồm n < 1000 phần tử nguyên |A[i]| ≤ 10,000. Viết hàm thực hiện các công việc sau: o Trích những phần tử trong A không phải số nguyên tố ra mảng B o Sắp giảm các số nguyên trong mảng B o Xóa những số nguyên tố trong mảng A

 Nhập 2 dãy số nguyên A, B gồm m, n phần tử (1 ≤ n, m ≤ 25): o Xuất ra những phần tử có trong A mà không có trong B o Ghép A, B thành C sao cho C không có phần tử trùng nhau 1.2 Mảng hai chiều

 Nhập xuất ma trận số nguyên

 Tính tổng các phần tử dương trong ma trận

 Đếm số lượng số nguyên tố trong ma trận

 Tìm số lớn nhất trên biên ma trận.

 Tìm số dương nhỏ nhất trong ma trận

 Liệt kê các dòng có chứa các giá trị âm trong ma trận.

 Liệt kê các dòng chứa toàn số chẵn trong ma trận.

 Đếm số lượng giá trị “Yên ngựa” trên ma trận. Một phần tử được gọi là “yên ngựa” khi nó lớn nhất trên dòng và nhỏ nhất trên cột.

 Đếm số lượng giá trị “Hoàng hậu” trên ma trận. Một phần tử được gọi là hoàng hậu khi nó lớn nhất trên dòng, trên cột và hai đường chéo đi qua nó

 Tính tổng các phần tử cực trị trong ma trận. Một phần tử gọi là cực trị khi nó lớn hơn các phần tử xung quanh hoặc nhỏ hơn các phần tử xung quanh.

 Tìm chữ số xuất hiện nhiều nhất trong ma trận

 Sắp xếp các giá trị nằm trên biên ma trận tăng dần theo chiều kim đồng hồ

1

Bạn tách ra đi bạn