viết bảng đơn vị đo thể tích
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Đơn vị bé bằngđơn vị lớn hơn tiếp liền
Lớn hơn mét khối | Mét khối | Nhỏ hơn mét khối | ||||
km3 | hm3 | dam3 | m3 | dm3(l) | cm3(ml) | mm3 |
1km3 =1000hm3 | 1hm3 =1000dam3=km3 | 1dam3 =1000m3 =hm3 | 1m3 =1000dm3 =dam3 | 1dm3 =1000cm3=m3 | 1cm3 =1000mm3=dm3 | 1mm3 = cm3 |
Bài giải:
a)
b)
c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Bài giải:
a)
b)
c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
c)
-Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé tiếp liền
-Đơn vị lớn bằng một phần mười đơn vị lớn hơn tiếp liền
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé tiếp liền.
Đáp án B
b) Trong các đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn tiếp liền.
\(km^2;hm^2;dam^2;m^2;dm^2;cm^2;mm^2\)
bạn tra trên mạng là có . ok