Bạn nào kiểm tra 15 phút lịch sử 7 rồi cho mik xin đề, mai mik thi rồi
GIÚP MIK !!!!!!!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Môn Lịch Sử lớp 7
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1: Nguời Trung Quốc đã xây dựng nhà nước đầu tiên của mình trên vùng đồng bằng nào?
A. Đồng bằng Hoa Bắc.
B. Đồng bằng Hoa Nam.
C. Đồng bằng châu thổ Trường Giang.
D. Đồng bằng châu thổ sông Hoàng Hà.
Câu 2: Sự xuất hiện công cụ bằng sắt ở Trung Quốc vào giai đoạn lịch sử nào?
A. Thời Xuân Thu - Chiến Quốc.
B. Thời tam quốc.
C. Thời Tây Tấn.
D. Thời Đông Tấn.
Câu 3: Những thành thị đầu tiên của người Ấn Độ xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A. 1000 năm TCN
B. 1500 năm TCN
C. 2000 năm TCN
D. 2500 năm TCN
Câu 4: Những thành thị cổ nhất của người Ấn xuất hiện ở đâu?
A. Lưu vực sông Ấn.
B. Lưu vực sông Hằng.
C. Miền Đông Bắc Ấn.
D. Miền Nam Ấn.
Câu 5: Vương quốc Ma-ga-da xuất hiện ở khu vực nào của Ấn Độ
A. Hạ lưu sông Hằng.
B. Thương lưu sông Hằng.
C. Hạ lưu sông Ấn.
D. Thượng lưu sông Ấn.
Câu 6: Đông Nam Á chịu ảnh hưởng chủ yếu gió mùa, tạo nên hai mùa tương đối rõ rệt đó là:
A. Mùa khô và mùa hanh.
B. Mùa khô và mùa mưa.
C. Mùa khô và mùa xuân.
D. Mùa thu và mùa hạ.
Câu 7: Dựa vào yếu tố tự nhiên nào, cư dân Đông Nam Á từ xa xưa đã biết trồng lúa và nhiều loại cây ăn quả, ăn củ khác?
A. Mùa khô tương đối lạnh, mát.
B. Mùa mưa tương đối nóng.
C. Gió mùa kèm theo mưa.
D. Khí hậu mát, ẩm.
Câu 8: Đến những thế kỉ đầu công nguyên, cư dân Đông Nam Á đã biết sử dụng kim loại gì?
A. Sắt
B. Vàng
C. Đồng
D. Thiết
Câu 9: Vương quốc Cham-pa được thành lập tại vùng nào của Đông Nam Á?
A. Hạ lưu sông Mê Công.
B. Trung Bộ Việt Nam.
C. Hạ lưu sông Mê Nam.
D. Các đảo của In-đô-nê-xi-a.
Câu 10: Lần đầu tiên pháp luật đã được áp dụng thống nhất trên lãnh thổ Trung Hoa dưới
A. Triều đại phong kiến nhà Tần.
B. Triều đại phong kiến nhà Hán.
C. Triều đại phong kiến nhà Đường.
D. Triều đại phong kiến nhà Minh.
Đáp án
1. A | 2. A | 3. D | 4. A | 5. A |
6. B | 7. C | 8. A | 9. B | 10. A |
Câu 1: Chia đất nước thành các quận, huyện và trực tiếp cử quan lại để cai trị, ban hành một chế độ đo lường và tiền tệ thống nhất cho cả nước, gây chiến tranh, mở rộng lãnh thổ về phía Bắc và phía Nam. Đó là chímhh sách của triều đại nào ở Trung Quốc?
A. Nhà Tần (221-206 TCN).
B. Nhà Hán (206 TCN đến 220).
C. Nhà Tùy (589-618)..
D. Nhà Đường (618-907)
Câu 2: Công trình phòng ngự nổi tiếng của nhân dân Trung Quốc được xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi là gì?
A. Vạn lý trường thành.
B. Tử cấm thành.
C. Ngọ môn.
D. Lũy Trường Dục.
Câu 3: Dưới triều đại nào Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến chường thịnh nhất châu Á?
A. Triền đại phong kiến Nhà Tần.
B. Triều đại phong kiến nhà Đường.
C. Triều đại phong kiến Nhà Minh.
D. Triều đại phong kiến Nhà Thanh.
Câu 4: Sau thời kỳ phân tán loạn lạc (thế kỉ III TCN đến đầu thế kỉ IV) Ấn Độ được thống nhất lại dưới Vương triều nào?
A. Vương triều Gup-ta.
B. Vương triều hồi giáo Đê-li.
C. Vương triều Ấn Độ Mô-gôn.
D. Vương triều Mác-sa.
Câu 5: Trong lịch sử trung đại Ấn Độ. Vương triều nào được xem là giai đoạn thống nhất và thịnh vượng nhất?
A. Vương triều Gup-ta.
B. Vương triều hồi giáo Đê-li.
C. Vương triều Ấn Độ Mô-gôn.
D. Vương triều Mác-sa.
Câu 6: Kinh Vê-đa được viết bằng chữ gì?
A. Chữ Phạn.
B. Chữ tượng hình.
C. Chữ Nho.
D. Chữ Hin-đu.
Câu 7: Vương quốc Pa-gan là tiền thân của quốc gia nào hiện nay?
A. Cam-pu-chia.
B. Lào.
C. Phi-lip-pin.
D. Mi-an-ma.
Câu 8: Vương quốc Su-khô-thay là tiền thân của quốc gia nào hiện nay?
A. Thái Lan.
B. Mi-an-ma.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Xin-ga-po.
Câu 9: Vương quốc Lạng Xạng (Lào) ra đời từ giai đoạn nào?
A. Đầu thế kỉ XIV.
B. Giữa thế kỉ XIV.
C. Nửa sau thế kỉ XIV.
D. Cuối thế kỉ XIV.
Câu 10: Nông dân bị mất ruộng, trở nên nghèo túng, phải nhận ruộng của địa chủ cày gọi là:
A. Nông dân tự canh.
B. Nông dân lĩnh canh.
C. Nông dân làm thuê.
D. Nông nô.
Đáp án
1. A | 2. A | 3. B | 4. A | 5. C |
6. A | 7. D | 8. A | 9. B | 10. B |
Câu hỏi trắc nghiệm
(3 điểm)
Câu 1. Nhóm nào dưới đây gồm những động vật sống ở môi trường trên không?
A. ngỗng, vịt trời, gà, bướm.
B. mực, sứa, vịt trời, công.
C. quạ, đại bàng, chuồn chuồn, chim én.
D. hến, tôm hùm, chim cánh cụt, ngỗng.
Câu 2. Điểm mắt của trùng roi có vai trò gì?
A. quang hợp.
B. bài tiết.
C. trao đổi khí.
D. nhận biết ánh sáng.
Câu 3. Động vật trong hình nào dưới đây không được xếp vào ngành Động vật không xương sống?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 4. Điều không thuộc đặc điểm chung của sâu bọ là
A. cơ thể có 3 phần riêng biệt, đầu có một đôi râu.
B. ngực có 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
C. biến thái không hoàn toàn.
D. hô hấp bằng ống khí,
Câu 5. Trong hệ tuần hoàn của cá chép, những loại mạch nào dưới đây luôn vận chuyển máu nghèo ôxi?
A. động mạch chủ lưng và các mao mạch mang.
B. động mạch chủ lưng và động mạch chủ bụng.
C. các mao mạch ở các cơ quan và động mạch chủ lưng.
D. động mạch chủ bụng và tĩnh mạch bụng.
Câu hỏi tự luận
(7 điểm)
Câu 1. Đây là hình ảnh “ Ba môi trường lớn ở vùng nhiệt đới”
Nhìn vào bảng trên và điền vào bảng sau đây:
Môi trường | 5 động vật trong hình |
Trên cạn có | |
Dưới nước có | |
Trên không có |
Câu 2. Các em rất tự hào khi biết rằng nước ta là một quốc gia được thiên nhiên ưu đãi, có đa dạng sinh học cao, có nhiều động vật quý và hiếm. Vậy chúng ta làm gì để thế giới động vật mãi mãi đa dạng, phong phú?
Câu 3. Em hãy nêu ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người?
Đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: C Câu 5: D
Câu hỏi tự luận
Câu 1.
Môi trường | 5 động vật trong hình |
Trên cạn có | Hươu, Vượn, Báo gấm, Sư tử, Thỏ. |
Dưới nước có | Mực, Cá chình, Bạch tuộc, Cá nhà táng, Ốc cánh. |
Trên không có | Ngỗng trời, Quạ, Kền kền, Bướm, Ong. |
Câu 2.
- Để thể giới động vật mãi đa dạng phong phú, chúng ta cần phải bảo vệ môi trường sống của động vật như: rừng, biển, sông, hồ, ao, môi trường đất,…
- Khai thác hợp lí các loài động vật đề phục vụ cho con người.
- Đảm bảo cân bằng sinh thái.
- Tạo điều kiện tốt cho động vật sinh sản và phát triển.
- Xây dựng các khu bảo tồn, rừng bảo tồn động vật.
- Tuyên truyền cho mọi người dân cùng bảo vệ động vật.
- Trông cây xanh để tạo nguồn thức ăn và môi trường sống cho động vật.
- Không ăn thị và không sử dụng những sản phẩm từ động vật quý hiếm.
- Điều tra và xử lí các đối tượng buôn bán trái phép động vật, đặc biệt là động vật quý hiếm.
- Trước mắt là học tập tốt phần động vật trong chương trình Sinh học 7 để có được kiến thức cơ bản bản về thế giới động vật.
Câu 3.
Động vật không chỉ có vai trò quan trọng đối với thiên nhiên mà còn có ý nghĩa rất lớn đối với con người như:
- Cung cấp nguyên liệu cho con người như: da, lông, thực phẩm,…
* Ví dụ:
+ Lợn, gà, cá, … cung cấp thực phẩm.
+ Vịt, chồn, cừu,… cung cấp lông.
+ Cá sấu, lạc đà, … cung cấp da.
- Dùng làm vật thì nghiệm trong nghiên cứu khoa học, học tập, thí nghiệm thuốc.
* Ví dụ:
+ Giun, cá, ếch, chuột, cho, … dùng cho học tập và nghiên cứu khoa học
+ Chuột bach, khỉ, … dùng để thử nghiệm thuốc.
- Chúng còn hỗ trợ cho con người trong lao động, giải trí, thể thao, bảo vệ an ninh.
* Ví dụ: Khỉ, cá heo, …
A. Trắc nghiệm: (3đ)
Bài 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau(1đ)
Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
A. Cơ thể có nhiều tua.
B. Ruột dạng túi.
C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.
D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
Câu 2. Động vật đa dạng phong phú nhất ở vùng nào?
A. Vùng ôn đới B. Vùng Bắc cực C. Vùng Nam cực D. Vùng nhiệt đới
Câu 3: Giun đũa là sinh vật phân tính hay lưỡng tính?
A. Lưỡng tính B. Phân tính C. Lưỡng tính hoặc phân tính D. Cả a,b và c
Câu 4: Ruột khoang có số lượng khoảng?
A. 20.000 loài B. 15.000 loài C. 10.000 loài D. 5.000 loài
Bài 2: Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống (1đ)
Trùng roi xanh là một cơ thể động vật(1)......................, di chuyển nhờ roi, vừa(2)......................... vừa dị dưỡng, hô hấp qua màng(3)........................., bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu nhờ không bào co bóp, sinh sản vô tính theo cách(4).........................
Bài 3: Nối cột A với B: (1đ)
1. Sán lá máu | a. Kí sinh trong ốc ruộng | |
2. Sán lá gan | b. Kí sinh ruột non người | |
3. Sán bã trầu | c. Kí sinh ở ruột lợn | |
4. Sán dây | d. Kí sinh trong máu người |
B. Tự luận (7đ)
Câu 1: Điểm giống nhau và khác nhau giữa động vật và thực vật là gì? (2.5đ)
Câu 2: Trình bày nơi sống, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của sán lá gan? Mô tả vòng đời của sán lá gan. (2.5đ)
Câu 3: Tại sao người bị sốt rét khi đang sốt nóng cao mà người lại rét run cầm cập? (1đ)
Câu 4: Vì sao khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất. (1đ)
https://vndoc.com/de-kiem-tra-hoc-ki-i-lop-7-mon-dia-li-de-so-1/download
I. Phần trắc nghiệm: (5 đ)
Câu 1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ?
A. Khi mắt ta hướng vào vật. B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 2: Trong môi trường trong suốt, đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào ?
A. Theo nhiều đường khác nhau B. Theo đường thẳng
C. Theo đường gấp khúc. D. Theo đường cong.
Câu 3: Quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào ?
A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. B. Góc tới lớn hón góc phản xạ.
C. Góc phản xạ bằng góc tới. D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
Câu 4: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng thế nào ?
A. Lớn hơn vật. B. Bằng vật. C. Nhỏ hơn vật D. Gấp đôi vật.
Câu 5: ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi thế nào ?
A. Nhỏ hơn vật. B. Lớn hơn vật. C. Bằng vật. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 6: nguồn sáng có đắc điểm gì ?
A. Truyền ánh sáng đến mắt ta. B. Tự nó phát sáng.
C. Phản chiếu ánh sáng. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 7: Góc tạo bởi tia phản xạ nằm trong mặt phẳng với:
A. Tia tới và pháp tuyến của gương.
B. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.
C. Tia tới và đường vuông góc với gương tạ điểm tới.
D. Pháp tuyến với gương và đường phân giác của góc tới.
Câu 8: Khi có nguyệt thực tức là:
A. Trái đất bị mặt trăng che khuất. B. Mặt trăng bị trái đất che khuất ánh sáng mặt trời.
C. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa. D. Mặt trời không chiếu sáng mặt trăng.
Câu 9: Một vật đặt trước 3 gương: phẳng, cầu lồi, cầu lõm thì gương nào tạo ảnh ảo lớn nhất ?
A. Gương phẳng. B. Gương cầu lồi. C. Gương cầu lõm. D. Không gương nào.
Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?
Gương ……………………… có thể cho ảnh …………… lớn hơn vật, không hứng được trên màn chắn.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 2: Cho một mũi tên AB đặt vuông góc với mặt một gương phẳng.
a) Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gương phẳng ?
b) Vẽ một tia tới AI trên gương và tia phản xạ IR tương ứng ?
I. Phần trắc nghiệm: (5 đ)
Câu 1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ?
A. Khi mắt ta hướng vào vật. B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 2: Trong môi trường trong suốt, đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào ?
A. Theo nhiều đường khác nhau B. Theo đường thẳng
C. Theo đường gấp khúc. D. Theo đường cong.
Câu 3: Quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào ?
A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. B. Góc tới lớn hón góc phản xạ.
C. Góc phản xạ bằng góc tới. D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
Câu 4: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng thế nào ?
A. Lớn hơn vật. B. Bằng vật. C. Nhỏ hơn vật D. Gấp đôi vật.
Câu 5: ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi thế nào ?
A. Nhỏ hơn vật. B. Lớn hơn vật. C. Bằng vật. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 6: nguồn sáng có đắc điểm gì ?
A. Truyền ánh sáng đến mắt ta. B. Tự nó phát sáng.
C. Phản chiếu ánh sáng. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 7: Góc tạo bởi tia phản xạ nằm trong mặt phẳng với:
A. Tia tới và pháp tuyến của gương.
B. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.
C. Tia tới và đường vuông góc với gương tạ điểm tới.
D. Pháp tuyến với gương và đường phân giác của góc tới.
Câu 8: Khi có nguyệt thực tức là:
A. Trái đất bị mặt trăng che khuất. B. Mặt trăng bị trái đất che khuất ánh sáng mặt trời.
C. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa. D. Mặt trời không chiếu sáng mặt trăng.
Câu 9: Một vật đặt trước 3 gương: phẳng, cầu lồi, cầu lõm thì gương nào tạo ảnh ảo lớn nhất ?
A. Gương phẳng. B. Gương cầu lồi. C. Gương cầu lõm. D. Không gương nào.
Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?
Gương ……………………… có thể cho ảnh …………… lớn hơn vật, không hứng được trên màn chắn.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 2: Cho một mũi tên AB đặt vuông góc với mặt một gương phẳng.
a) Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gương phẳng ?
b) Vẽ một tia tới AI trên gương và tia phản xạ IR tương ứng ?
ĐỀ SỐ 2
Trường THCS Quảng Phương Họ và tên.....................................lớp7… | Đề kiểm tra Môn: Vật lí 7 | Đề 1 Thời gian: 45phút |
Điểm: | Lời phê của giáo viên: | ý kiến của phụ huynh |
A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cùng đặt một vật trước ba gương, gương nào tạo ra ảnh lớn hơn vật?
A. Gương cầu lồi. B. Gương cầu lõm. C. Gương phẳng. D. Gương phẳng và cầu lồi.
Câu 2: Ta nhìn thấy một vật khi:
A. có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào B. có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta .
C. vật đó là nguồn phát ra ánh sáng . D. vật đó đặt trong vùng có ánh sáng
Câu 3: Trong các hình vẽ dưới đây biết IR là tia phản xạ, hình vẽ nào biểu diễn đúng tia phản xạ của ánh sáng?
Câu 4: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường nào?
A. Theo nhiều đường khác nhau B. Theo đường thẳng
C. Theo đường cong D. Theo đường gấp khúc
Câu 5: Chiếu một tia sáng tới một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với
pháp tuyến một góc 600. Góc tới có giá trị là:
A. 100 B. 200 C. 300 D. 600
Câu 6: Hiện tượng nguyệt thực xảy ra khi:
A. Mặt Trăng nằm trong vùng bóng tối của Trái Đất.
B. Mặt Trời nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trăng.
C. Mặt Trăng nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trời.
D. Trái Đất nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trời. N
B. Tự luận (7.0 điểm)
Câu 1: (2.0 đ) Nêu nội dung của định luật phản xạ ánh sáng ?
Hãy vẽ tiếp tia phản xạ
Câu 2: (3,0 đ), Nêu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng hãy vẽ ảnh của điểm sáng S và vật sáng AB đặt trước gương phẳng?
Câu 3: (2.0đ) Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh gì?
Ở những chỗ đường gấp khúc có vật cản che khuất, người ta thường đặt một gương cầu lồi lớn. Gương đó giúp ích gì cho người lái xe ? Tại sao không đặt một gương phẳng cùng kích thước?
https://vndoc.com/bo-de-thi-hoc-ki-1-mon-vat-ly-lop-7-nam-hoc-2016-2017/download
tham khảo k cho mk
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
I. Chọn một hoặc hai phương án trả lời đúng nhất. (2 điểm)
Câu 1: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
A. Có thời kì khô hạn; B. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió;
C. Thời tiết luôn diễn biến thất thường; D. Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm;
Câu 2: Vấn đề cần quan tâm giải quyết ở đới lạnh đó là:
A. Thiếu nguồn nhân lực để phát triển kinh tế.; C. Ô nhiễm nguồn nước.
B. Ô nhiễm không khí. D. Nguy cơ tuyệt chủng một số loài động vật quý.
Câu 3: Cảnh quan môi trường nhiệt đới thay đổi về chí tuyến theo thứ tự:
A. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc. B. Nửa hoang mạc, rừng thưa, xa van.
C. Xa van, nửa hoang mạc, rừng thưa. D. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xa van
Câu 4: Rừng rậm xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:
A. Môi trường nhiệt đới B. Môi trường xích đạo ẩm
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa. D. Môi trường hoang mạc
II. Dựa vào kiến thức đã học hãy điền từ (hoặc cụm từ) vào ô trống (1 điểm)
Ở đới ôn hòa thiên nhiên phân hóa theo......(1)........một năm có bốn mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông. Các kiểu môi trường cũng thay đổi từ Bắc xuống Nam là do... (2)...., thay đổi từ Tây sang Đông do ảnh hưởng của......(3).....và.....(4)..........
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Nêu vị trí, đặc điểm môi trường nhiệt đới? Nước ta thuộc kiểu môi trường nào?
Câu 2: (2 điểm) Trình bày đặc điểm về hình dạng, địa hình và khoáng sản của châu Phi?
Câu 3: (2,5 điểm) Nêu những nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm nước ở đới ôn hòa? Liên hệ ở địa phương về tình trạng này?
Câu 4: (1 điểm). Dành cho lớp A, B, câu 1, 3 tính 2đ/câu.
Qua bảng số liệu dưới đây (nhiệt độ, lượng mưa trung bình tháng), em hãy xác định địa điểm này thuộc môi trường địa lí nào trên Trái Đất? Giải thích?
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (0C) | 25 | 25 | 26 | 27 | 28 | 25 | 26 | 27 | 27 | 28 | 25 | 25 |
Lượng mưa: mm | 45 | 50 | 90 | 135 | 350 | 400 | 220 | 60 | 70 | 170 | 200 | 100 |
Có đáp án:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
I. Chọn một hoặc hai phương án trả lời đúng nhất. (2 điểm)
Câu 1: B, C (0,5đ). Câu 2: A, D. (0,5đ)
Câu 3: A (0,5đ); Câu 4: B (0,5đ)
* Lưu ý: HS chọn được 2 ý, mỗi ý đúng thì được 0,25đ, nếu chọn 1, 3, 4, 5 ý thì không cho điểm dù có 2 ý đúng.
II. Điền vào ô trống những nội dung kiến thức cho phù hợp: (mỗi ý trả lời đúng 0,25đ)
(1) thời gian; (2) vĩ độ;
(3) dòng biển; (4) gió tây ôn đới.
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: HS trả lời được các ý sau
Câu 2: HS trả lời được các ý sau
Câu 3: HS trả lời được các ý sau
Câu 4:
I. Phần trắc nghiệm: (5 đ)
Câu 1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ?
A. Khi mắt ta hướng vào vật. B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 2: Trong môi trường trong suốt, đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào ?
A. Theo nhiều đường khác nhau B. Theo đường thẳng
C. Theo đường gấp khúc. D. Theo đường cong.
Câu 3: Quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào ?
A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. B. Góc tới lớn hón góc phản xạ.
C. Góc phản xạ bằng góc tới. D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
Câu 4: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng thế nào ?
A. Lớn hơn vật. B. Bằng vật. C. Nhỏ hơn vật D. Gấp đôi vật.
Câu 5: ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi thế nào ?
A. Nhỏ hơn vật. B. Lớn hơn vật. C. Bằng vật. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 6: nguồn sáng có đắc điểm gì ?
A. Truyền ánh sáng đến mắt ta. B. Tự nó phát sáng.
C. Phản chiếu ánh sáng. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 7: Góc tạo bởi tia phản xạ nằm trong mặt phẳng với:
A. Tia tới và pháp tuyến của gương.
B. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.
C. Tia tới và đường vuông góc với gương tạ điểm tới.
D. Pháp tuyến với gương và đường phân giác của góc tới.
Câu 8: Khi có nguyệt thực tức là:
A. Trái đất bị mặt trăng che khuất. B. Mặt trăng bị trái đất che khuất ánh sáng mặt trời.
C. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa. D. Mặt trời không chiếu sáng mặt trăng.
Câu 9: Một vật đặt trước 3 gương: phẳng, cầu lồi, cầu lõm thì gương nào tạo ảnh ảo lớn nhất ?
A. Gương phẳng. B. Gương cầu lồi. C. Gương cầu lõm. D. Không gương nào.
Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?
Gương ……………………… có thể cho ảnh …………… lớn hơn vật, không hứng được trên màn chắn.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 2: Cho một mũi tên AB đặt vuông góc với mặt một gương phẳng.
a) Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gương phẳng ?
b) Vẽ một tia tới AI trên gương và tia phản xạ IR tương ứng ?
ĐỀ SỐ 2
Trường THCS Quảng Phương Họ và tên.....................................lớp7… | Đề kiểm tra Môn: Vật lí 7 | Đề 1 Thời gian: 45phút |
Điểm: | Lời phê của giáo viên: | ý kiến của phụ huynh |
A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cùng đặt một vật trước ba gương, gương nào tạo ra ảnh lớn hơn vật?
A. Gương cầu lồi. B. Gương cầu lõm. C. Gương phẳng. D. Gương phẳng và cầu lồi.
Câu 2: Ta nhìn thấy một vật khi:
A. có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào B. có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta .
C. vật đó là nguồn phát ra ánh sáng . D. vật đó đặt trong vùng có ánh sáng
Câu 3: Trong các hình vẽ dưới đây biết IR là tia phản xạ, hình vẽ nào biểu diễn đúng tia phản xạ của ánh sáng?
Câu 4: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường nào?
A. Theo nhiều đường khác nhau B. Theo đường thẳng
C. Theo đường cong D. Theo đường gấp khúc
Câu 5: Chiếu một tia sáng tới một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với
pháp tuyến một góc 600. Góc tới có giá trị là:
A. 100 B. 200 C. 300 D. 600
Câu 6: Hiện tượng nguyệt thực xảy ra khi:
A. Mặt Trăng nằm trong vùng bóng tối của Trái Đất.
B. Mặt Trời nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trăng.
C. Mặt Trăng nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trời.
D. Trái Đất nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trời. N
B. Tự luận (7.0 điểm)
Câu 1: (2.0 đ) Nêu nội dung của định luật phản xạ ánh sáng ?
Hãy vẽ tiếp tia phản xạ
Câu 2: (3,0 đ), Nêu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng hãy vẽ ảnh của điểm sáng S và vật sáng AB đặt trước gương phẳng?
Câu 3: (2.0đ) Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh gì?
Ở những chỗ đường gấp khúc có vật cản che khuất, người ta thường đặt một gương cầu lồi lớn. Gương đó giúp ích gì cho người lái xe ? Tại sao không đặt một gương phẳng cùng kích thước?
A. Trắc nghiệm: (3đ)
Bài 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau(1đ)
Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
A. Cơ thể có nhiều tua.
B. Ruột dạng túi.
C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.
D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
Câu 2. Động vật đa dạng phong phú nhất ở vùng nào?
A. Vùng ôn đới B. Vùng Bắc cực C. Vùng Nam cực D. Vùng nhiệt đới
Câu 3: Giun đũa là sinh vật phân tính hay lưỡng tính?
A. Lưỡng tính B. Phân tính C. Lưỡng tính hoặc phân tính D. Cả a,b và c
Câu 4: Ruột khoang có số lượng khoảng?
A. 20.000 loài B. 15.000 loài C. 10.000 loài D. 5.000 loài
Bài 2: Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống (1đ)
Trùng roi xanh là một cơ thể động vật(1)......................, di chuyển nhờ roi, vừa(2)......................... vừa dị dưỡng, hô hấp qua màng(3)........................., bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu nhờ không bào co bóp, sinh sản vô tính theo cách(4).........................
Bài 3: Nối cột A với B: (1đ)
1. Sán lá máu | a. Kí sinh trong ốc ruộng | |
2. Sán lá gan | b. Kí sinh ruột non người | |
3. Sán bã trầu | c. Kí sinh ở ruột lợn | |
4. Sán dây | d. Kí sinh trong máu người |
B. Tự luận (7đ)
Câu 1: Điểm giống nhau và khác nhau giữa động vật và thực vật là gì? (2.5đ)
Câu 2: Trình bày nơi sống, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của sán lá gan? Mô tả vòng đời của sán lá gan. (2.5đ)
Câu 3: Tại sao người bị sốt rét khi đang sốt nóng cao mà người lại rét run cầm cập? (1đ)
Câu 4: Vì sao khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất. (1đ)
Câu hỏi trắc nghiệm
(3 điểm)
Câu 1. Nhóm nào dưới đây gồm những động vật sống trên cạn?
A, hổ, sứa, mực, cáo.
B. đại bàng, muỗi, hến, ngựa.
C. linh dương, khỉ, diều hâu, cá.
D. gà, chó, nai, thỏ.
Câu 2. Hãy chú thích thay cho các số trong hình dưới đây
Chú thích
1 - …………….
2 - …………….
3 - …………….
4 - …………….
Câu 3. Hãy chú thích thay cho các số trong hình sau
Chú thích
1 - ………………
2 - ………………
Câu 4. Cá chép hô hấp bằng
A. mang. B. phổi.
C. hệ thống ống khí. D. da.
Câu 5. Hiện nay ở Việt Nam có khoảng bao nhiêu loài cá?
A. 850. B. 25415. C. 2753. D. 24565.
Câu hỏi tự luận
(7 điểm)
Câu 1. Em hãy kể tên 10 loài động vật ở xung quanh nơi em đang sống và chỉ rõ nơi cư trú của chúng?
Câu 2. Trong dân gian có một vài tin đồn về khả năng “tái sinh vô hạn” của đỉa. Tức là nếu cắ t đỉa ra làm nhiều phần thì mỗi phần sẽ phát triển thành 1 cơ thể mới. Với góc nhìn khoa học, theo em ta có thể giết chểt hoàn toàn 1 con đỉa không? Giết bằng cách nào?
Câu 3: Trình bày đặc điểm chung của lớp Sâu bọ. Trong số các đặc điểm chung của Sâu bọ, đặc điểm nào phân biệt chúng với các Chân khớp khác?
Câu 4. Có nên ăn trai sông ở vùng nước ô nhiễm không? Vì sao?
Câu 5. Mài mặt ngoài của trai ngửi thấy có mùi khét? Vì sao?
Đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: D
Câu 2:
Chú thích
1- Giác bám
2- Miệng
3- Nhánh ruột
4- Cơ quan sinh dục lưỡng tính (phân nhánh)
Cấu tạo sán lá gan
Câu 3:
Chú thích
1- Con cái
2- Con đực
Câu 4: A Câu 5: C
Câu hỏi tự luận
Câu 1.
STT | Tên động vật | Nơi cư trú |
1 | Chuột | Cống, hang chuột,.. |
2 | Cá | Ao, hồ, sông, suối, biển, đồng ruộng, mương, máng |
3 | Mèo | Rừng, chuồng mèo |
4 | Chó | Rừng, chuồng chó |
5 | Ốc | Ao, hồ, sông, suối, biển, đồng ruộng, mương, máng |
6 | Muỗi | Nơi tối, bụi cây, vũng nước đọng |
7 | Ong | Tổ ong |
8 | Chim | Làm tổ trên cây |
9 | Ếch | Ao, đầm, sông, suối,… |
10 | Gà | Rừng, chuồng gà |
Câu 2.
Với góc nhìn khoa học, ta hoàn toàn có thể giết chết đỉa bằng một trong các cách sau:
- Cắt theo chiều dọc (hình thức phá vỡ thể xoang).
- Bằng môi trường cồn.
- Môi trường có nồng độ muối/ axit/ bazơ cao.
- Nhiệt (đỉa sẽ chết hoàn toàn nếu bị đốt cháy, nhiệt do phản ứng nước với vôi,…), dân gian Việt Nam có câu: “Như đỉa phải vôi”.
Câu 3.
- Đặc điểm chung của lớp Sâu bọ:
+ Cơ thể sâu bọ có 3 phần: đầu, ngực, bụng.
+ Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
+ Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
- Trong các đặc điểm trên, đặc điểm nổi bật giúp phân biệt Sâu bọ với các Chân khớp khác là: phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
Câu 4.
- Chúng ta không nên ăn trai sống ở những vùng nước bị ô nhiễm. Vì trai sống ở những vùng nước bị ô nhiễm, khi trai lọc nước (để tìm thức ăn) nhiều chất độc hại sẽ nhiễm vào cơ thể trai, do đó người ăn phải trai này sẽ bị ngộ độc.
Câu 5.
Mài mặt ngoài của vỏ trai ngửi thấy có mùi khét là vì phía ngoài là lớp sừng có thành phần giống tổ chức sừng ở các động vật khác nên khi mài nóng cháy, chúng có mùi khét.
Câu 1: Nguời Trung Quốc đã xây dựng nhà nước đầu tiên của mình trên vùng đồng bằng nào?
A. Đồng bằng Hoa Bắc.
B. Đồng bằng Hoa Nam.
C. Đồng bằng châu thổ Trường Giang.
D. Đồng bằng châu thổ sông Hoàng Hà.
Câu 2: Sự xuất hiện công cụ bằng sắt ở Trung Quốc vào giai đoạn lịch sử nào?
A. Thời Xuân Thu - Chiến Quốc.
B. Thời tam quốc.
C. Thời Tây Tấn.
D. Thời Đông Tấn.
Câu 3: Những thành thị đầu tiên của người Ấn Độ xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A. 1000 năm TCN
B. 1500 năm TCN
C. 2000 năm TCN
D. 2500 năm TCN
Câu 4: Những thành thị cổ nhất của người Ấn xuất hiện ở đâu?
A. Lưu vực sông Ấn.
B. Lưu vực sông Hằng.
C. Miền Đông Bắc Ấn.
D. Miền Nam Ấn.
Câu 5: Vương quốc Ma-ga-da xuất hiện ở khu vực nào của Ấn Độ
A. Hạ lưu sông Hằng.
B. Thương lưu sông Hằng.
C. Hạ lưu sông Ấn.
D. Thượng lưu sông Ấn.
Câu 6: Đông Nam Á chịu ảnh hưởng chủ yếu gió mùa, tạo nên hai mùa tương đối rõ rệt đó là:
A. Mùa khô và mùa hanh.
B. Mùa khô và mùa mưa.
C. Mùa khô và mùa xuân.
D. Mùa thu và mùa hạ.
Câu 7: Dựa vào yếu tố tự nhiên nào, cư dân Đông Nam Á từ xa xưa đã biết trồng lúa và nhiều loại cây ăn quả, ăn củ khác?
A. Mùa khô tương đối lạnh, mát.
B. Mùa mưa tương đối nóng.
C. Gió mùa kèm theo mưa.
D. Khí hậu mát, ẩm.
Câu 8: Đến những thế kỉ đầu công nguyên, cư dân Đông Nam Á đã biết sử dụng kim loại gì?
A. Sắt
B. Vàng
C. Đồng
D. Thiết
Câu 9: Vương quốc Cham-pa được thành lập tại vùng nào của Đông Nam Á?
A. Hạ lưu sông Mê Công.
B. Trung Bộ Việt Nam.
C. Hạ lưu sông Mê Nam.
D. Các đảo của In-đô-nê-xi-a.
Câu 10: Lần đầu tiên pháp luật đã được áp dụng thống nhất trên lãnh thổ Trung Hoa dưới
A. Triều đại phong kiến nhà Tần.
B. Triều đại phong kiến nhà Hán.
C. Triều đại phong kiến nhà Đường.
D. Triều đại phong kiến nhà Minh.
Đáp án
1. A
2. A
3. D
4. A
5. A
6. B
7. C
8. A
9. B
10. A