make a compain to save an endangered species of animal ( choose 1 animal )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C
Vulnerable (adj): dễ bị tổn thương
A. rare and specious: hiếm có và tốt mã
B. small but invaluable: nhỏ bé nhưng vô giá
C. weak and easily hurt: yếu đuối và dễ bị tổn thương
D. strong and unusual: khỏe mạnh và không tầm thường
Dịch câu: Các nhà sinh học đã công bố một danh sách toàn cầu những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.
Đáp án C.
vulnerable(adj): dễ bị tổn thương
rare and specious: hiếm có và tốt mã
weak and easily hurt: yếu đuối và dễ bị tổn thương
small but invaluable: nhỏ bé nhưng vô giá
strong and unusual: khỏe mạnh và không tầm thường
Dịch nghĩa: Các nhà sinh học đã công bố một danh sách toàn cầu những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “a wide range of”: nhiều, đa dạng
Dịch: Nước Úc có đa dạng các cảnh quan và loài động vật.
Đáp án : B
Ta thấy đáp án được thể hiện ở câu 3, đoạn 1
“What is alarming about the case of the Bengal tiger is that this extinction will have been caused almost entirely by poachers who, according to some sources, are not always interested in material gain but in personal gratification”: Điều đáng báo động là loài hổ Bengal tuyệt chủng hầu hết là do những thợ săn trái phép, những người mà không phải cũng quan tâm đến lợi ích vật chất mà còn là sự thỏa mãn cá nhân, theo một số nguồn tin cho biết.
Đáp án : C
Đáp án được thể hiện xuyên suốt nội dung cả bài văn, cụ thể ở câu đầu tiên của bài đã nêu rõ.
“Since the world became industrialized, the number of animal species that have either become extinct or have neared extinction has increased”: Kể từ khi thế giới trở nên công nghiệp hóa, số lượng động vật tuyệt chủng hay gần tuyệt chủng gia tăng đáng kể.