K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 10 2019

HTD :

My teacher is Mr. Quang. He _______(teach) us History.

_____ (be) she our new classmate?

HTTD :

He's _______(go) to school now.

Mai _______ (be) doing her homework at the moment.

TLD :

I'm ________(go) to my grandparent's house in this Sunday.

QKD :

Linh : Where are you last Sunday? I can't see you.

Mai : I went to my grandparent's house.

19 tháng 10 2019

thanhs

9 tháng 5 2018

HTĐ: (+) Do you/we/they/I + Verb + O?      

        ( +) Does she/he/it + Verb + O?         

HTTD: (+) Am + I + V_ing + O?

            (+) Is + she/he/it + V_ing + O?

            (+)Are we/they + V_ing + O?

TLĐ:  Will + I/we/they/she/he/it + O?

Đúng dùm nhé viết liệt tay rồi!!!

27 tháng 5 2022

62 is/ are

63 lives/has

64 doesn't have

65 do you start

66 are

67 learns/ doesn't live

68 doesn't live/lives

69 is designing

70 likes/ doesn't

27 tháng 5 2022

62. is- are

63. lives- has

64. doesn't have

65. do- start

66. are

67. learns- doesn't live

68. doesn't live- lives

69. is designing

70. likes- doesn't like 

27 tháng 5 2022

78 is going/wants

79 go/buy

80 is studying/ is listening

81 has

82 go to 

83 go

84 likes

85 has/ goes

86 don't read

 

87 is/ plays

27 tháng 5 2022

87 is/ plays

88 do/ play

89 goes

90 go/ have

91 does/ play

92 teaches

93 goes

94 read/ listen/ watch

14 tháng 6 2022

87. Tom is my friend. He plays sports everyday.

89. Do your students play soccer every afternoon ?

89. He goes to bed at 11.30 p.m.

 

11 tháng 12 2016

Lớp 9?Mình muốn giúp nhưng mà chưa học đến mức đấy!

9 tháng 7 2021

1. My/ dad/ water/ some plants/ the/ garden.

___My dad is watering some plants in the garden._____________________

2. My/ mom/ clean/ floor/.

______My mom is cleaning the floor.__________________

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

________________Mary is having lunch with her friends in a restaurant.________

4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.

______They are asking a man about the way to the railway station.__________________

5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture

_____________My student is drawing a beutifull picture.___________

9 tháng 7 2021

Exercise 2. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn - Viết câu dưới đây ở thì HTTD.

1. My/ dad/ water/ some plants/ the/ garden.

_____________ My dad is watering some plants the garden .___________

2. My/ mom/ clean/ floor/.

______________ My mom is cleaning the floor__________

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

______________ Mary is having lunch with her friends at a restaurant __________

4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.

_______________ They are asking a man about the way to the raiway station_________

5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture

 

_______________ My student is drawing a beautiful picture_________

Tham khảo

1. hiện tại đơn:

(+) S+ Vs, es (he, she, it)

(-) S+ do/does + not+V 

(?) Do/ does+ S+ V?

-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...

2. thì hiện tại tiếp diễn: hành động đang xảy ra ở hiện tại

(+) S + be+ Ving

(-) S +not be+ Ving

(?) Be+ S+ Ving...?

- dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')

So sánh hơn: 

1. Khái niệm

So sánh hơn được hiểu là cấu trúc so sánh giữa 2 hay nhiều vật/người với nhau về 1 hay 1 vài tiêu chí, trong số có 1 vật đạt được tiêu chí được đưa ra cao nhất so với các vật còn lại.

So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều vật/người với nhau (với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể ta dùng so sánh nhất).

2. Cấu trúc so sánh hơn

So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:

Cấu trúc:      

S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary VS1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun

Trong đó:      

S-adj-er: là tính từ được thêm đuôi “er”S-adv-er: là trạng từ được thêm đuôi “er”S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)Axiliary V: trợ động từ(object): tân ngữN (noun): danh từPronoun: đại tỪ


II. Tìm hiểu một số động từ khuyết thiếu
1. Must
- Thể khẳng định (must V) diễn tả sự cần thiết hay bắt buộc.
Ví dụ: 
He must go to bed earlier.  (Anh ta phải đi ngủ sớm hơn.) 

- Thể phủ định (must not V/ mustn't V) diễn tả ý cấm đoán, không được phép.
Ví dụ: 
You must not park here.  (Bạn không được phép đỗ xe ở đây.) 
Passengers mustn't talk to the driver.  (Hành khách không được nói chuyện với lái xe.) 

2.Should/Should't

Should đi với tất cả các ngôi mà không cần thêm "s" với các ngôi số ít ở thì hiện tại đơn. Should đứng ngay sau chủ ngữ  trước động từ thường,  động từ đứng sau "should" luôn ở dạng nguyên thể. Cấu trúc cụ thể: Chủ ngữ + shouldshouldn't + động từ nguyên thể + (các thành phần khác)

11 tháng 12 2021

So sánh hơn :

Tính từ dài :

S1+N+more+adj+than+S2

Tính từ ngắn :

S1+N+adjer + than +S2

HTĐ:

(+)I+am...

He/she/it/N+is...

We/you/they/Ns,es+are...

(-)I+am+not

He/she/it/N+is not(isn't)

We / you/ they /Ns,es+are not(aren't)

(?)Am+I...

Is+ He/She/it/N 

Are+we/you/they

Động từ thường :

(+)I/we/you/they/Ns,es+V

He/she/it/N+V

(-)I/We/you/they/Ns,es+don't + V

He/she/it/N+doesn't+V

(?) Do+I/we/you/they/Ns,es+V

Doesn't + He/ she/it/N+V

 

13 tháng 8 2017

Chia thi HTD va TLD :

1, A lot of people ( go ) ...go....... to work by car .

2, He plays volleyball but he ( not enjoy ) .won't enjoy... it

5 tháng 5 2019

1. go

2. doesn't enjoy