K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

VERB FORM 1. They would rather Mary (not interrupt) them when they are talking. 2. The examiners do not permit (go) during the exam so the student have to (wait) until the allotted time is over. 3. I do not mind (wait), but it is better (be) too early than too late. 4. Everybody knows that it is not good (smoke) a lot, but not many of us can avoid (get) this habit. 5. It is no use (get) impatient when you are at a doctor's. 6. The rainy season is comnig. Tje roof of our house needs...
Đọc tiếp

VERB FORM

1. They would rather Mary (not interrupt) them when they are talking.

2. The examiners do not permit (go) during the exam so the student have to (wait) until the allotted time is over.

3. I do not mind (wait), but it is better (be) too early than too late.

4. Everybody knows that it is not good (smoke) a lot, but not many of us can avoid (get) this habit.

5. It is no use (get) impatient when you are at a doctor's.

6. The rainy season is comnig. Tje roof of our house needs (repair).

7. She expects (see) him tomorrow, but I look forward to (meet) him right away.

8. ou ever (be) to the United States?

9. She could not help (cry) when she heard the news of her failure in the graduation examination.

10. I do not know how (pronounce) this word. Could you please help me?

11. You must be tired. Why don't you stop (have) a rest?

12. Idistinctly remember you (promise) (phone) me, but actually I have gotany of your phone call.

13. Some students who are not accustomed to (work) in group find it difficult (share) their ideas with other classmates.

14. Caroline regretted (not answer) the interviewer's questions in English. Now, she (try) her best (learn) English.

15. While they (sail) up the west coast, they ran out of food.

0
21 tháng 9 2019

Đáp án B

Gii thích: To reduce something: làm cái gì gim v lượng, kích thước, mđộ, tm quan trng, reduce pollution: làm gim s ô nhim (v mđộ)

cut something: làm cho cái gì ngn hơn, thp hơn

stop something: ngưng 1 hođộng

eliminate something: lđi, mang đi cái gì

6 tháng 9 2018

Đáp án B

Gii thích: Cu trúc: complain about something: than phin v cái gì

4 tháng 10 2017

Đáán B

Gii thích: To reduce something: làm cái gì gim v lượng, kích thước, mđộ, tm quan trng, reduce pollution: làm gim s ô nhim (v mđộ)

cut something: làm cho cái gì ngn hơn, thp hơn

stop something: ngưng 1 hođộng

eliminate something: lđi, mang đi cái gì

24 tháng 11 2017

Đáp án D: wait for

Gii thích: wait for a bus: ch đợi xe bus

search: tìm kiếm ai/ cái gì, mà  đây là ch đợi xe buýt ti trm xe bus (a bus-stop).

look for: tìm kiếm ai/ cái gì (ging phương án A).

stand for: dùng để cho tên đầđủ ca 1 t viết tt.

9 tháng 5 2017

Đáán D: wait for

Gii thích: wait for a bus: ch đợi xe bus

search: tìm kiếm ai/ cái gì, mà  đây là ch đợi xe buýt ti trm xe bus (a bus-stop)

look for: tìm kiếm ai/ cái gì (ging phương án A)

stand for: dùng để cho tên đầđủ ca 1 t viết tt

10 tháng 12 2019

Đáán B

Gii thích: Cu trúc: complain about something: than phin v cái gì

29 tháng 6 2019

Đáp án C

Gii thích: In addition: ngoài ra (được dùng để ch s nói thêm cho ý trước)

16 tháng 7 2017

Đáán C

Gii thích: In addition: ngoài ra (được dùng để ch s nói thêm cho ý trước)

5 tháng 3 2017

Đáp án D

Gii thích: take the bus/ the train,đđếđâu bng 1 phương tin giao thông nhđịnh