Từ các chất NaCl,KI,H2O.Hãy viết pt điều chế I2,Cl2,nước Javen,dd KOH,KClO3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. \(NaCl+H_2SO_4\rightarrow NaHSO_4+HCl\)
2. Khí HCl thu được trong quá trình điều chế axit HCl
3. \(2NaCl+2H_2O\rightarrow H_2O+2NaOH+Cl_2\)
\(2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
4. \(Ca\left(OH\right)_2+Cl_2\rightarrow CaOCl_2+H_2O\)
5. \(6KOH+3Cl_2\rightarrow KClO_3+5KCl+3H_2O\)
6. \(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
7.\(2NaCl+2H_2O\rightarrow2NaOH+Cl_2+H_2O\)
8.\(H_2SO_4+CaF_2\rightarrow CaSO_4+HF\)
9. \(NaBr\rightarrow Na+\frac{1}{2}Br_2\)
10.\(NaI\underrightarrow{^{đpnc}}Na+\frac{1}{2}I_2\)
-Điều chế nước Javel:
NaCl+ H2O\(\rightarrow\) NaOH+ \(\frac{1}{2}\)H2+ \(\frac{1}{2}\)Cl2
Cl2+ 2NaOH\(\rightarrow\) NaCl+ NaClO+ H2O
-Điều chế KClO3:
6KOH+ 3Cl2 \(\underrightarrow{^{to}}\) 5KCl+ KClO3+ 3H2O
-Điều chế clorua vôi:
Dùng H2SO4 đặc hút hết nước của Ca(OH)2
Ca(OH)2+ Cl2\(\rightarrow\) CaOCl2+ H2O
-Điều chế O2:
H2+ \(\frac{1}{2}\)O2\(\underrightarrow{^{to}}\)H2O
2H2O\(\rightarrow\) 2H2+ O2
-Điều chế SO2:
H2+ Cl2\(\underrightarrow{^{to}}\) 2HCl
2HCl+ H2SO4\(\rightarrow\) Cl2+ SO2+ 2H2O
2NaCl \(\underrightarrow{đpnc}\) 2Na + Cl2
2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2
2NaOH + Cl2 \(\rightarrow\) NaCl + NaClO + H2O
a)
\(16HCl+2KMnO_4\underrightarrow{^{to}}5Cl_2+8H_2O+2MnCl_2\)
\(3Cl_2+6KOH\underrightarrow{^{to}}3H_2O+5KCl+KClO_3\)
\(6HCl+KClO_3\rightarrow3Cl_2+3H_2O+KCl\)
\(3Cl_2+2Fe\rightarrow2FeCl_3\)
\(FeCl_3+3KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3KCl\)
\(KCl+NaOH\rightarrow NaCl+KOH\)
2)
\(2H_2O+CaCl_2\underrightarrow{^{đpmn}}Ca\left(OH\right)_2+Cl_2+2H_2\)
\(Cl_2+H_2\underrightarrow{^{askt}}2HCl\)
\(2HCl+Fe\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(2FeCl_2+Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
\(3Ba\left(OH\right)_2+2FeCl_3\rightarrow3BaCl_2+2Fe\left(OH\right)_3\)
3)
\(4HCl+MnO_2\underrightarrow{^{to}}Cl_2+2H_2O+MnCl_2\)
\(Cl_2+2NaOH\rightarrow H_2O+NaCl+NaClO\)
\(H_2O+NaCl+CO_2\rightarrow NaHCO_3+HClO\)
4)
\(KClO_3+3MnO_2+6NaOH\rightarrow3H_2O+KCl+3Na_2MnO_4\)
\(KCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+KNO_3\)
\(2AgCl\underrightarrow{^{nđp,as}}2Ag+Cl_2\)
\(3Cl_2+6KOH\underrightarrow{^{to}}H_2O+5KCl+KClO_3\)
5)
\(CaOCl_2+MnSO_4+2NaOH\rightarrow H_2O+MnO_2+Na_2SO_4+CaCl_2\)
\(2CaOCl_2+H_2O+CO_2\rightarrow CaCO_3+CaCl_2+2HClO\)
\(CaCO_3\underrightarrow{^{to}}CaO+CO_2\)
\(H_2O+NaClO+CO_2\rightarrow NaHCO_3+HClO\)
6)
\(MnO_2+4HBr\rightarrow Br_2+2H_2O+MnBr_2\)
\(Br_2+2HI\rightarrow I_2+2HBr\)
\(2Ag+I_2\rightarrow2AgI\)
X là : dd HCl
Y là : Mn O 2 , KMn O 4
Phương trình hoá học của phản ứng điều chế clo.
Mn O 2 + 4HCl → Mn Cl 2 + 2 H 2 O + Cl2
2KMn O 4 + 16HCl → 2KCl + 2Mn Cl 2 + 5 Cl 2 + 8 H 2 O
Bài 1 (B)HCl có thể td với những chất : Al; Mg(OH)2;FeS;Fe2O3;Ag2SO4;K2O;CaCO3
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\)
\(FeS+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
Lưu ý : Ag2SO4 là một chất ít tan.Tuy nhiên nếu đã ở dạng dd thì Ag2SO4 vẫn có khả năng phản ứng với HCl
Ag2SO4+HCl-->AgCl+H2SO4
AgCl màu trắng kết tủa
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
PTHH chứng tỏ Clo có tính oxh :
\(Cl_2+2Na\rightarrow2NaCl\)
\(Cl_2+Mg\rightarrow MgCl_2\)
\(Cl_2+H_2-^{as}\rightarrow2HCl\)
PTHH chứng tỏ Clo có tính khử :
\(Cl_2+H_2O\overrightarrow{\leftarrow}HCl+HClO\)
\(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
\(3Cl_2+6NaOH-^{t^o}\rightarrow5NaCl+NaClO_3+3H_2O\)
nacl+h2o điện phân dung dịch có màng ngăn naoh + cl2+ h2
nacl+h2o điện phân dung dịch không có màng ngăn nacl+naclo + h2 ( javen)
ki+ h2o điện phân dung dịch có màng ngăn koh+ i2 +h2
h2o điện phân h2 +o2
5o2+ 4cl2 -> 2cl2o5
cl2o7+ h20 -> hclo3
hclo3 + koh-> kclo3+ h2o
Tks bạn nhìu