K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 9 2019

pen , pencil , pencil case , pencil sharpemer , paper , popular

27 tháng 9 2019

pencil

pen

papa

peppa

pink

people

pear

20 tháng 2 2019

a) Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr chỉ các loài cây.

- Những từ bắt đầu bằng ch : chè, chanh, chuối, chay, chôm chôm, …

- Những từ bắt đầu bằng tr : tre, trúc, trầu, tràm, trò, trâm bầu, trứng cá, trắc,…

b) Những từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng.

- Những từ có thanh hỏi : tủ, giỏ, chảo, chổi, bàn chải, bình thủy…

- Những từ có thanh ngã : đĩa, đũa, võng, tã, …

1 tháng 11 2017

a ) Các từ láy bắt đầu bằng l là : lung linh , long lanh , lấp lóa , lấp loáng , lập lòe , lạnh lùng , lạ lùng , lanh lợi , lặng lẽ , lam lũ , la liệt , la lối , lả lướt , lẳng lặng , lành lặn , lảnh lót , lạnh lẽo , lắt léo , lấp lánh , lấp lửng , lanh lảnh , lay lắt , làm lụng , lai láng , lạ lẫm , lặc lè...

b ) Các từ láy bắt đầu bằng n là : na ná , nài nỉ , nanh nọc , não nà , nao nao , não nề , nao núng , não nuột , nết na , nặng nề , nứt nẻ , nắng nôi , nâng niu , nề nếp , nền nếp , nâu non , nên nỗi , nẫu nà , năn nỉ , nâu nâu , năng nổ , nấn ná , nằng nặc , náo nức , nặc nô...

c ) Các từ láy bắt đầu bằng ng là : ngại ngần , ngái ngủ , ngã ngũ , ngai ngái , ngả ngớn , ngan ngán , ngao ngán , ngào ngạt , nghi ngút , nghĩ ngợi , ngoằn ngoèo , ngoe nguẩy , ngon ngọt , ngòn ngọt , ngọt ngào , ngờ ngợ , nguây nguẩy , ngường ngượng , ngà ngà

1 tháng 11 2017

a, lung lay

b,nao núng

c, ngu ngơ

1 tháng 11 2021

A. ước ao 

Có đấy thôi , những từ mik nghĩ ra được thì bạn nói hết rồi còn đâu

1 tháng 11 2021
  • Những từ cùng nghĩa với từ mơ ước bắt đầu bằng tiếng "ước": ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong, ước nguyện, ước vọng....
  • Những từ cùng nghĩa với từ mơ ước bắt đầu bằng tiếng "mơ": Mơ mông, mơ tưởng, mơ tưởng....
26 tháng 1 2018

sóng sánh,sáng suốt,sàm sỡ hihi

xa xôi,xấu xa

26 tháng 1 2018

có 2 tiếng bắt đầu bằng âm s : sặc sỡ , sáng sủa

có 2 tiếng bắt đầu bằng âm x : xinh xắn , xinh xinh

k cho miik và kb với mik nhé !!!

CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHÌU !!!!!

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT !!!!!!!!!!

8 tháng 12 2016

Đầu Gần

Đầu xuôi đuôi lọt Gần lửa rát mặt

Đầu trộm đuôi cướp Gần nhà xa ngõ

Người Ba

Người tính không bằng trời tính Ba voi không được bác nước xáo

Người có dở có hay Ba làng bảy chợ

 

 

 

8 tháng 12 2016

Đầu

Đầu xuôi đuôi lọt

Đầu trộm đuôi cướp

Đầu đường xó chợ

Đầu tắt mặt tối

Đầu bạc răng long

Gần

Gần lửa rát mặt

Gần nhà xa ngõ

Gần đất xa trời

Ba

Ba hồn bảy vía

Ba làng bảy chợ

Ba chìm bảy nổi chín lênh đênh

Ba chân bốn cẳng

Ba que xỏ lá

Ba cọc ba đồng

Người

Người tính không bằng trời tính

Người có dở có hay

Người siêng năng thì mau tiến bộ, cả nhà siêng năng thì chắc ấm no, cả làng siêng năng thì làng phồn thịnh, cả nước siêng năng thì nước mạnh.

 

25 tháng 2 2019

Tìm từ :

- Chỉ tên sự vật : Đồng hồ, xe đạp, cái quạt, căn nhà, hộp bút, ......

- Chỉ hoạt động : Đi, đứng, ngồi, đạp, leo, ........

- Chỉ đặc điểm, tính chất : Cứng, mềm, dẻo, dai, ......

- Chỉ tên loài cá bắt đầu bằng phụ âm ch hoặc tr : Cá chuối, cá trê, cá chình, cá chuồn, cá trắm, cá trôi,......

- Từ phức chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã : Khỏe, vật vả, cãi nhau, bỉ ổi, ngã, gãy , rửa, ..........

hok tốt nha

23 tháng 2 2022

TK

chiều chiều, chói chang, chông chênh

vd: chan chát, chút chít, chi chít,....

Chúc e học tốt nkaa ='>

25 tháng 10 2019

1.ăn giẻ

2.ăn hồ

3.ăn nan

4.ăn thiếc

5.ăn bám

6.ăn chực

7.ăn hại

8.ăn ghẹ

9.ăn ké 

10ăn báo cô 

11.ăn bớt

12.ăn bòn

13.ăn vụng 

14.ăn hoang

15.ăn không

16.ăn dỗ (trẻ em)

17.ăn quẩn

18.ăn quèo

19. ăn giỗ

20.ăn cắp 

21.ăn trộm

22.ăn gian 

23.ăn lường 

24.ăn lận 

25.ăn quịt 

26.ăn hớt 

27.ăn bửa

28.ăn chằng

29.ăn thông lưng (trong cờ bạc)

30.ăn sương

31.ăn chặn

32.ăn chẹt 

33.ăn cướp cơm chim

34.ăn tiền

35.ăn đút lót

36.ăn hối lộ (xưa gọi lịch sự là ăn lễ)

37.ăn bẩn

38.ăn ảnh

39.ăn phấn

40.ăn đèn

41.ăn nắng

42.ăn gió

43.ăn mực

44.ăn vạ (ngả lợn gà ra ăn)

45.ăn khớp 

46.ăn ý

47.ăn nhịp

48.ăn vặt

49.ăn xin

50.ăn mặc

51.ăn nói

52.ăn cơm

53.ăn nhập

54.ăn hại

55.ăn diện

56.ăn ở

57.ăn đá

58.ăn tết

59.ăn đòn

60.ăn giải

25 tháng 10 2019

ăn( đào,bơ, bưởi, cam, xoài, mít, chôm chôm, chanh, chuối,cóc, cơm,dâu, dưa,dừa, dứa,khóm, khế, hồng,lê, lựu,mận, me,nhãn, nho nhót,ngô, ổi quốc,qít, sấu,sung,táo,tắc,vỉa, phở, chả,nem, gỏi, bún, mỳ,gà, nộm,xôi,cháo,...)

26 tháng 11 2017
 Nguyễn Hữu TâmTrả lời1 Đánh dấu

3 phút trước (11:20)

Tìm các tính từ có hai tiếng đều bắt đầu bằng ch

1. Chăm chỉ

2. Chính chắn

26 tháng 11 2017

Chăm chỉ.

Chính chắn.