Đặt 1 câu tiếng anh có liên từ nối
mik cần gấp.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I am so angry,she is so selfish, he need help,I think so,it's so boring
I she because she is clever,I am angry because she troll me,Because of his creative brain,he made a beautiful picture
My hobbies are playing soccer and listening to music.
I want other car but I have no money.
It’s raining, so I’ll stay home and read.
Tôi có ba người bạn người nước ngoài là Kevin, Mary và Wendy. Trong một lần tham gia vào cộng đồng tình nguyện tại Việt Nam tôi đã gặp được ba bạn ấy. Họ đều rất nhiệt tình và dành tình yêu đặc biệt cho đất nước Việt Nam. Dù sau này chúng tôi ít gặp nhau hơn nhưng họ vẫn thường gửi mail cho tôi kể về những chuyến đi vòng quanh thế giới. Nhờ họ mà tôi vơi bớt đi nỗi cô đơn trong cuộc sống của mình.
3 từ tiếng Anh: Kevin, Mary, Wendy
3 từ mượn tiếng Hán: thế giới, cộng đồng, cô đơn
I would like some orange juice
What is his favorite drink?
What is Lan's favorite food?
My favourite drink is apple juice
My child likes chicken and noodle
What do you have for breakfast?
Is lemonade your favourite drink?
My mother goes home late in the evening
His father is a worker and he works in a factory
Mike would like some bread and water
1. I would like some orange juice.
2. What is his favourite drink ?
3. What is Lan's favourite food ?
4. My favourite drink is apple juice.
5. My child likes chicken and noodle.
6. What do you have for beakfast ?
7. Your favourite drink is lemonade.
8. My mother goes home late in the evening.
9. His father is a worker and he work in a factory.
10. Mike would like some bread and water.
Tính từ dài : My school bag is more beautiful than your school bag.
tính từ dài : The skirt is cheaper than the jeans
Trạng từ ngắn: The rabbit runs faster than the turtle.
Trạng từ dài : We can travel more safely in the countryside than in the city
15 câu hỏi liên quan đến sức khỏe bằng tiếng anh trả lời bằng tiếng anh
1. How are you? Very well, thank you. And you?
2. How are you today? Very well, thank you. And you?
3. How do you do? I’m fine, thanks. How are you?
4. How do you doing? Fine. Thank you
5. How have you been doing? I’m good, thanks. How about you?
6.How have you been? I’m good, thanks. How about you?
7. Everything OK? You look so tired ? Not too bad
8.. How are things? I’m doing great, thank you
9.How’s things? I’m doing great, thank you
10. How’s it going? Okay
11. How are you getting on? I’m feeling good now. Thanks for asking
12. What have you been up to? I'm still very strong
13. I hope everthing’s okay? I'm okay
14. Are you not feeling well? I'm ok
15. What’s wrong with you? Nothing happened to me
nhũng điều cần thiết cho sức khỏe bằng tiếng anh
1. Health is not only about physical matters, physical status but pure biological meaning, including mental health, life skills to adapt to social community and nature.
2. Take care of your health right from the womb to the age of birth, your child, prepare for the leap from adolescence to adolescence, through middle-aged work most effectively to the age of tri destiny to have a happy and healthy elderly life. Each of these stages has its own biological characteriss that need to be kept in full care, absolutely not underestimated at any age.
3. Conscious self-training to create a basic health foundation, a stable and dynamic mental state, suitable for age and nature, without relying on physical comfort and conditions. activities, nutrition, use of functional foods medicine.
4. Prevention is better than cure. When you are healthy, you must anipate and prevent the risk of proactive disease avoidance is the most effective economic problem.
5. Everyone must have health insurance, in addition to the subjects under the policy, need to buy voluntary insurance to be assured when paying hospital fees. People with middle income and above should consider buying additional life insurance.
6. Take advantage of online information and advice to have a basic understanding, consider appropriate options for illness and other conditions, avoid overcrowding at central level hospitals, bring about hospitalization conditions Best for sick and close relatives to take care of.
7. Irrespective of medical examination and treatment establishments and administrative services according to the classification of administrative properties, only according to the sole criterion is where the best quality of medical examination and treatment and support services come.
8. Respect every physician regardless of specialty, function of each stage of medical examination and treatment. The old mistake is to only value dissectors, while anesthetists, resuscitators, post-operative care watchers, or physicians who only provide counseling and sanitation for epidemic prevention are often overlooked. This is a disadvantage for patients because a right advice to avoid unnecessary surgery will benefit many patients and their relatives.
9. Appreciate and spend appropriately on family meals. Eating at a restaurant or bar is just a means of communication or a context of time conditions, especially in the difficult time on food hygiene and safety.
10. When sick, accident is the time to be alert to clear all the problems in the story of work money ... to regain peace, love to help each other overcome the tribulation.
mình nha mình mãi mới trả lời xong đó ≥^.^≤
Hãy đặt 5 câu phức bằng Tiếng Anh:
When I arrived, they were playing badminton.
Dịch: Khi tôi đến, họ đang chơi cầu lông.
Although it is rain, she goes to school.
Dịch: Mặc dù trời mưa nhưng cô ấy vẫn đến trường.
In spite of his age, he play chess very well
Dịch: Dù lớn tuổi nhưng anh ấy chơi cờ rất giỏi.
Though he was very rich, he was still very unhappy.
Dịch: Dù rất giàu nhưng anh vẫn rất bất hạnh.
We'll go to work if it's cool.
Dịch: Chúng tôi sẽ đi làm nếu trời mát mẻ.
1 | Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | theo đuổi |
2 | Understand | /ˌʌn.dəˈstænd/ | hiểu |
3 | Improve | /ɪmˈpruːv/ | cải thiện |
4 | Communicate | /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ | giao tiếp |
5 | Attend | /əˈtend/ | tham dự |
6 | Continue | /kənˈtɪn.juː/ | tiếp tục |
7 | Announce | /əˈnaʊns/ | thông báo |
8 | Revise | /rɪˈvaɪz/ | ôn tập |
9 | Enroll | /ɪnˈrəʊl/ | nhập học |
10 | Succeed | /səkˈsiːd/ | thành công |
11 | Memorise | /ˈmem.ə.raɪz/ | học thuộc |
12 | Call | /kɔːl/ | gọi (ai, là gì) |
13 | Know | /nəʊ/ | biết |
14 | Tell | /tel/ | kể (cho ai) |
15 | Spell | /spel/ | đánh vần |
16 | Live | /lɪv/ | sinh sống |
17 | Describe | /dɪˈskraɪb/ | miêu tả |
18 | Sign | /saɪn/ | kí tên |
19 | Open | /ˈəʊ.pən/ | mở (một dịch vụ) |
20 | Offer | /ˈɒf.ər/ | đề xuất |
21 | Design | /dɪˈzaɪn/ | thiết kế |
22 | Prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
23 | Arrange | /əˈreɪndʒ/ | sắp xếp |
24 | Manage | /ˈmæn.ɪdʒ/ | quản lý |
25 | Spend | /spend/ | tiêu tiền |
26 | Save | /seɪv/ | tiết kiệm |
27 | Borrow | /ˈbɒr.əʊ/ | mượn |
28 | Owe | /əʊ/ | nợ |
29 | Lend | /lend/ | cho vay |
30 | Raise | /reɪz/ | tăng |
31 | Decrease | /dɪˈkriːs/ | giảm |
32 | Throw | /θrəʊ/ | ném |
33 | Lack | /læk/ | thiếu |
34 | Build | /bɪld/ | xây |
35 | Face | /feɪs/ | hướng về |
36 | Decorate | /ˈdek.ə.reɪt/ | trang trí |
37 | Share | /ʃeər/ | chia sẻ |
38 | Inform | /ɪnˈfɔːm/ | báo tin |
39 | Develop | /dɪˈvel.əp/ | phát triển |
40 | Invite | /ɪnˈvaɪt/ | mời |
41 | Book | /bʊk/ | đặt chỗ |
42 | Escape | /ɪˈskeɪp/ | trốn khỏi |
43 | Experience | /ɪkˈspɪə.ri.əns/ | trải nghiệm |
44 | Discover | /dɪˈskʌv.ər/ | khám phá |
45 | Try | /traɪ/ | thử |
46 | Recommend | /ˌrek.əˈmend/ | đề xuất |
47 | Taste | /teɪst/ | nếm thử |
48 | Hike | /haɪk/ | đi bộ đường dài |
49 | Pray | /preɪ/ | cầu nguyện |
50 | Party | /ˈpɑː.ti/ | tiệc tùng |
51 | Welcome | /ˈwel.kəm/ | hoan nghênh |
52 | Tidy | /ˈtaɪ.di/ | dọn dẹp |
53 | Exchange | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | trao đổi |
54 | Expect | /ɪkˈspekt/ | mong đợi |
55 | Respect | /rɪˈspekt/ | tôn trọng |
56 | Believe | /bɪˈliːv/ | tin |
57 | Mean | /miːn/ | có ý định |
58 | Surprise | /səˈpraɪz/ | làm bất ngờ |
59 | Control | /kənˈtrəʊl/ | điều khiển |
60 | Avoid | /əˈvɔɪd/ | tránh |
61 | Persuade | /pəˈsweɪd/ | thuyết phục |
62 | Approach | /əˈprəʊtʃ/ | tiếp cận |
63 | Forecast | /ˈfɔː.kɑːst/ | dự báo |
64 | Last | /lɑːst/ | kéo dài |
65 | Boil | /bɔɪl/ | luộc |
66 | Grill | /ɡrɪl/ | nướng |
67 | Prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
68 | Stir-fry | /ˈstɜː.fraɪ/ | xào |
69 | Serve | /sɜːv/ | phục vụ |
70 | Pour | /pɔːr/ | rót |
71 | Stir | /stɜːr/ | khuấy |
72 | Add | /æd/ | thêm |
73 | Roast | /rəʊst/ | nướng bỏ lò |
74 | Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | tuân theo |
75 | Stay | /steɪ/ | giữ nguyên |
76 | Snack | /snæk/ | ăn vặt |
77 | Breathe | /briːð/ | thở |
78 | Mix | /mɪks/ | trộn |
79 | Spoil | /spɔɪl/ | bị hỏng |
80 | Plant | /plɑːnt/ | trồng |
81 | Harvest | /ˈhɑː.vɪst/ | thu hoạch |
82 | Pickle | /ˈpɪk.əl/ | muối chua |
83 | Explore | /ɪkˈsplɔːr/ | khám phá |
84 | Grow | /ɡrəʊ/ | lớn lên |
85 | Protect | /prəˈtekt/ | bảo vệ |
86 | Rely | /rɪˈlɑɪ/ | dựa dẫm |
87 | Surround | /səˈraʊnd/ | bao quanh |
88 | Sunbathe | /ˈsʌn.beɪð/ | tắm nắng |
89 | Care | /keər/ | quan tâm |
90 | Exercise | /ˈek.sə.saɪz/ | tập thể dục |
91 | Damage | /ˈdæm.ɪdʒ/ | phá hỏng |
92 | Prevent | /prɪˈvent/ | phòng tránh |
93 | Remain | /rɪˈmeɪn/ | giữ nguyên |
94 | Injure | /ˈɪn.dʒər/ | gây thương tích |
95 | Bleed | /bliːd/ | chảy máu |
96 | Hurt | /hɜːt/ | làm bị đau |
97 | Suffer | /ˈsʌf.ər/ | chịu đựng |
98 | Ease | /iːz/ | xoa dịu |
99 | Consider | /kənˈsɪd.ər/ | cân nhắc |
100 | Admit | /ədˈmɪt/ | thừa nhận |
là những từ vay mượn của nước ngoài tạo ra sự phong phú, đa dạng của Tiếng Việt, trong tiếng Việt có rất nhiều từ mượn có nguồn gỗ từ tiếng Hán, tiếng Pháp, Tiếng Anh...
từ mượn tiếng Hán : khán giả , tác giả
từ mượn tiếng Anh : đô la , in - to - net
từ mượn tiếng Pháp : ô -tô , ra-di-ô
ahihi
I playing soccer but I don't playing volleyball.
học tốt
nha