K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 9 2019

ahihi

I playing soccer but I don't playing volleyball.

học tốt

nha

30 tháng 10 2020

I am so angry,she is so selfish, he need help,I think so,it's so boring

I she because she is clever,I am angry because she troll me,Because of his creative brain,he made a beautiful picture

9 tháng 2 2023

đù men .~.

 

 

           

9 tháng 2 2023

My hobbies are playing soccer and listening to music.

I want other car but I have no money.

It’s raining, so I’ll stay home and read.

Tôi có ba người bạn người nước ngoài là Kevin, Mary và Wendy. Trong một lần tham gia vào cộng đồng tình nguyện tại Việt Nam tôi đã gặp được ba bạn ấy. Họ đều rất nhiệt tình và dành tình yêu đặc biệt cho đất nước Việt Nam. Dù sau này chúng tôi ít gặp nhau hơn nhưng họ vẫn thường gửi mail cho tôi kể về những chuyến đi vòng quanh thế giới. Nhờ họ mà tôi vơi bớt đi nỗi cô đơn trong cuộc sống của mình. 

3 từ tiếng Anh: Kevin, Mary, Wendy 

3 từ mượn tiếng Hán: thế giới, cộng đồng, cô đơn

3 tháng 3 2022

I would like some orange juice

What is his favorite drink?

What is Lan's favorite food?

My favourite drink is apple juice

My child likes chicken and noodle

What do you have for breakfast?

Is lemonade your favourite drink?

My mother goes home late in the evening

His father is a worker and he works in a factory

Mike would like some bread and water

1. I would like some orange juice.

2. What is his favourite drink ?

3. What is Lan's favourite food ?

4. My favourite drink is apple juice.

5. My child likes chicken and noodle.

6. What do you have for beakfast ?

7. Your favourite drink is lemonade.

8. My mother goes home late in the evening.

9. His father is a worker and he work in a factory.

10. Mike would like some bread and water.

2 tháng 10 2019

Tính từ dài : My school bag is more beautiful than your school bag.

tính từ dài : The skirt is cheaper than the jeans

Trạng từ ngắn: The rabbit runs faster than the turtle.

Trạng từ dài : We can travel more safely in the countryside than in the city

4 tháng 10 2019

15 câu hỏi liên quan đến sức khỏe bằng tiếng anh trả lời  bằng tiếng anh

1. How are you? Very well, thank you. And you?

2. How are you today? Very well, thank you. And you?

3. How do you do? I’m fine, thanks. How are you?
 

4. How do you doing? Fine. Thank you

5. How have you been doing? I’m good, thanks. How about you?

6.How have you been? I’m good, thanks. How about you?

7. Everything OK? You look so tired ? Not too bad

8.. How are things? I’m doing great, thank you

9.How’s things? I’m doing great, thank you

10. How’s it going? Okay



11. How are you getting on? I’m feeling good now. Thanks for asking

12. What have you been  up to? I'm still very strong

13. I hope everthing’s okay? I'm okay

14. Are you not feeling well? I'm ok

15. What’s wrong with you? Nothing happened to me

nhũng điều cần thiết cho sức khỏe bằng tiếng anh

1. Health is not only about physical matters, physical status but pure biological meaning, including mental health, life skills to adapt to social community and nature.

2. Take care of your health right from the womb to the age of birth, your child, prepare for the leap from adolescence to adolescence, through middle-aged work most effectively to the age of tri destiny to have a happy and healthy elderly life. Each of these stages has its own biological characteriss that need to be kept in full care, absolutely not underestimated at any age.

3. Conscious self-training to create a basic health foundation, a stable and dynamic mental state, suitable for age and nature, without relying on physical comfort and conditions. activities, nutrition, use of functional foods medicine.

4. Prevention is better than cure. When you are healthy, you must anipate and prevent the risk of proactive disease avoidance is the most effective economic problem.

5. Everyone must have health insurance, in addition to the subjects under the policy, need to buy voluntary insurance to be assured when paying hospital fees. People with middle income and above should consider buying additional life insurance.

6. Take advantage of online information and advice to have a basic understanding, consider appropriate options for illness and other conditions, avoid overcrowding at central level hospitals, bring about hospitalization conditions Best for sick and close relatives to take care of.

7. Irrespective of medical examination and treatment establishments and administrative services according to the classification of administrative properties, only according to the sole criterion is where the best quality of medical examination and treatment and support services come.

8. Respect every physician regardless of specialty, function of each stage of medical examination and treatment. The old mistake is to only value dissectors, while anesthetists, resuscitators, post-operative care watchers, or physicians who only provide counseling and sanitation for epidemic prevention are often overlooked. This is a disadvantage for patients because a right advice to avoid unnecessary surgery will benefit many patients and their relatives.

9. Appreciate and spend appropriately on family meals. Eating at a restaurant or bar is just a means of communication or a context of time conditions, especially in the difficult time on food hygiene and safety.

10. When sick, accident is the time to be alert to clear all the problems in the story of work money ... to regain peace, love to help each other overcome the tribulation.

mình nha mình mãi mới trả lời xong đó ≥^.^≤

4 tháng 3 2022

Bạn ơi

12 tháng 9 2021

Hãy đặt 5 câu phức bằng Tiếng Anh:

When I arrived, they were playing badminton.

Dịch: Khi tôi đến, họ đang chơi cầu lông.

Although it is rain, she goes to school.

Dịch: Mặc dù trời mưa nhưng cô ấy vẫn đến trường.

In spite of his age, he play chess very well

Dịch: Dù lớn tuổi nhưng anh ấy chơi cờ rất giỏi.

Though he was very rich, he was still very unhappy.

Dịch: Dù rất giàu nhưng anh vẫn rất bất hạnh.

We'll go to work if it's cool.

Dịch: Chúng tôi sẽ đi làm nếu trời mát mẻ.

12 tháng 9 2021

Cảm ơn bạn!

26 tháng 10 2021
1Follow/ˈfɒl.əʊ/theo đuổi
2Understand/ˌʌn.dəˈstænd/hiểu
3Improve/ɪmˈpruːv/cải thiện
4Communicate/kəˈmjuː.nɪ.keɪt/giao tiếp
5Attend/əˈtend/tham dự
6Continue/kənˈtɪn.juː/tiếp tục
7Announce/əˈnaʊns/thông báo
8Revise/rɪˈvaɪz/ôn tập
9Enroll/ɪnˈrəʊl/nhập học
10Succeed/səkˈsiːd/thành công
11Memorise/ˈmem.ə.raɪz/học thuộc
12Call/kɔːl/gọi (ai, là gì)
13Know/nəʊ/biết
14Tell/tel/kể (cho ai)
15Spell/spel/đánh vần
16Live/lɪv/sinh sống
17Describe/dɪˈskraɪb/miêu tả
18Sign/saɪn/kí tên
19Open/ˈəʊ.pən/mở (một dịch vụ)
20Offer/ˈɒf.ər/đề xuất
21Design/dɪˈzaɪn/thiết kế
22Prepare/prɪˈpeər/chuẩn bị
23Arrange/əˈreɪndʒ/sắp xếp
24Manage/ˈmæn.ɪdʒ/quản lý
25Spend/spend/tiêu tiền
26Save/seɪv/tiết kiệm
27Borrow/ˈbɒr.əʊ/mượn
28Owe/əʊ/nợ
29Lend/lend/cho vay
30Raise/reɪz/tăng
31Decrease/dɪˈkriːs/giảm
32Throw/θrəʊ/ném
33Lack/læk/thiếu
34Build/bɪld/xây
35Face/feɪs/hướng về
36Decorate/ˈdek.ə.reɪt/trang trí
37Share/ʃeər/chia sẻ
38Inform/ɪnˈfɔːm/báo tin
39Develop/dɪˈvel.əp/phát triển
40Invite/ɪnˈvaɪt/mời
41Book/bʊk/đặt chỗ
42Escape/ɪˈskeɪp/trốn khỏi
43Experience/ɪkˈspɪə.ri.əns/trải nghiệm
44Discover/dɪˈskʌv.ər/khám phá
45Try/traɪ/thử
46Recommend/ˌrek.əˈmend/đề xuất
47Taste/teɪst/nếm thử
48Hike/haɪk/đi bộ đường dài
49Pray/preɪ/cầu nguyện
50Party/ˈpɑː.ti/tiệc tùng
51Welcome/ˈwel.kəm/hoan nghênh
52Tidy/ˈtaɪ.di/dọn dẹp
53Exchange/ɪksˈtʃeɪndʒ/trao đổi
54Expect/ɪkˈspekt/mong đợi
55Respect/rɪˈspekt/tôn trọng
56Believe/bɪˈliːv/tin
57Mean/miːn/có ý định
58Surprise/səˈpraɪz/làm bất ngờ
59Control/kənˈtrəʊl/điều khiển
60Avoid/əˈvɔɪd/tránh
61Persuade/pəˈsweɪd/thuyết phục
62Approach/əˈprəʊtʃ/tiếp cận
63Forecast/ˈfɔː.kɑːst/dự báo
64Last/lɑːst/kéo dài
65Boil/bɔɪl/luộc
66Grill/ɡrɪl/nướng
67Prepare/prɪˈpeər/chuẩn bị
68Stir-fry/ˈstɜː.fraɪ/xào
69Serve/sɜːv/phục vụ
70Pour/pɔːr/rót
71Stir/stɜːr/khuấy
72Add/æd/thêm
73Roast/rəʊst/nướng bỏ lò
74Follow/ˈfɒl.əʊ/tuân theo
75Stay/steɪ/giữ nguyên
76Snack/snæk/ăn vặt
77Breathe/briːð/thở
78Mix/mɪks/trộn
79Spoil/spɔɪl/bị hỏng
80Plant/plɑːnt/trồng
81Harvest/ˈhɑː.vɪst/thu hoạch
82Pickle/ˈpɪk.əl/muối chua
83Explore/ɪkˈsplɔːr/khám phá
84Grow/ɡrəʊ/lớn lên
85Protect/prəˈtekt/bảo vệ
86Rely/rɪˈlɑɪ/dựa dẫm
87Surround/səˈraʊnd/bao quanh
88Sunbathe/ˈsʌn.beɪð/tắm nắng
89Care/keər/quan tâm
90Exercise/ˈek.sə.saɪz/tập thể dục
91Damage/ˈdæm.ɪdʒ/phá hỏng
92Prevent/prɪˈvent/phòng tránh
93Remain/rɪˈmeɪn/giữ nguyên
94Injure/ˈɪn.dʒər/gây thương tích
95Bleed/bliːd/chảy máu
96Hurt/hɜːt/làm bị đau
97Suffer/ˈsʌf.ər/chịu đựng
98Ease/iːz/xoa dịu
99Consider/kənˈsɪd.ər/cân nhắc
100Admit/ədˈmɪt/thừa nhận
26 tháng 3 2022

là những từ vay mượn của nước ngoài tạo ra sự phong phú, đa dạng của Tiếng Việt, trong tiếng Việt có rất nhiều từ mượn có nguồn gỗ từ tiếng Hán, tiếng Pháp, Tiếng Anh...

từ mượn tiếng Hán : khán giả , tác giả

từ mượn tiếng Anh : đô la , in - to - net

từ mượn tiếng Pháp : ô -tô , ra-di-ô