K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNG

1 LESSON

2 DICE (slice / nice )

HT

12 tháng 10 2021

Đáp án : 

Lesson

Nice

18 tháng 10 2021

1 thu,2thu

18 tháng 10 2021

ở biển/ hè 

Điền MỘT giới từ vào mỗi chỗ trống1. The farmers are loading the truck......................................vegetables.2. My grandparents live ……………………... a farm.3. There are two hundred people living ………...................….. this island.4. I hate it when my sister laughs............................................... me whenever I make mistakes.5. The Smiths are going to arrive...................................... Vietnam at 5.30 p.m.6. He is very kind to help...
Đọc tiếp

Điền MỘT giới từ vào mỗi chỗ trống

1. The farmers are loading the truck......................................vegetables.

2. My grandparents live ……………………... a farm.

3. There are two hundred people living ………...................….. this island.

4. I hate it when my sister laughs............................................... me whenever I make mistakes.

5. The Smiths are going to arrive...................................... Vietnam at 5.30 p.m.

6. He is very kind to help me...................................... this heavy bag.

7. My parents are disappointed…………………… my results at school.

8. She is so surprised……………………..….…. the news and she cries.

9. We’d like a walk instead ………………….…riding a bike.

10. I will pick you…………………..……… at the station when you arrive.

11. He knows how to to eat ……………..………….. chopsticks.

12. I often go out …………………..………… bringing my umbrella or raincoat, so I get wet and cold very often.

13. When my mother is away, my father usually look ………………………….…. me and my brother.

14+15. Don’t look………………….……….. me like that, I am scared …………………….…… that.

1
20 tháng 12 2021

Điền MỘT giới từ vào mỗi chỗ trống
1. The farmers are loading the truck with vegetables.
2. My grandparents live on a farm.
3. There are two hundred people living on this island.
4. I hate it when my sister laughs at me whenever I make mistakes.
5. The Smiths are going to arrive at Vietnam at 5.30 p.m.
6. He is very kind to help me about this heavy bag.
7. My parents are disappointed about my results at school.
8. She is so surprised about the news and she cries.
9. We’d like a walk instead of riding a bike.
10. I will pick you up at the station when you arrive.
11. He knows how to to eat by chopsticks.
12. I often go out without bringing my umbrella or raincoat, so I get wet and cold very often.
13. When my mother is away, my father usually look after me and my brother.
14+15. Don’t look at me like that, I am scared about that.

26 tháng 12 2018

 Cô  khuyên chúng em chăm học.

13 tháng 12 2018

Cô giảng bài rất dễ hiểu.

29 tháng 11 2019

Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.

Điền các từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống: (Từ gợi ý: quản lý tốt, On mouse click, Sự chú ý, Nhấn mạnh, Hiệu ứng, Sinh động, After, thu hút sự chú ý, Hiệu ứng động) ……………(1)…………bao gồm hiệu ứng chuyển trang chiếu và hiệu ứng động của các đối tượng ( văn bản, hình ảnh, biểu đồ,…) trên trang chiếu.Các ……(2)…...…… động giúp ………(3)………….. của người nghe tới những nội dung cụ thể trên trang chiếu,...
Đọc tiếp

Điền các từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống:

 (Từ gợi ý: quản lý tốt, On mouse click, Sự chú ý, Nhấn mạnh, Hiệu ứng, Sinh động, After, thu hút sự chú ý, Hiệu ứng động) 

……………(1)…………bao gồm hiệu ứng chuyển trang chiếu và hiệu ứng động của các đối tượng ( văn bản, hình ảnh, biểu đồ,…) trên trang chiếu.

Các ……(2)…...…… động giúp ………(3)………….. của người nghe tới những nội dung cụ thể trên trang chiếu, cũng như làm ………(4)…………  quá trình trình bày và ………(5)…………. hơn việc truyền đạt thông tin.

Em có thể đặt hiệu ứng để trang chiếu tự động được hiển thị lần lượt từ trang chiếu đầu tiên đến trang chiếu cuối cùng bằng cách đánh dấu ô ………(6)…………...trong nhóm Timing

Hiệu ứng động giúp thu hút ...................(7)………..của người nghe hoặc …………(8)…………….những điểm quan trọng.
1
23 tháng 3 2023

1. Hiệu ứng động

2. hiệu ứng

3. thu hút sự chú ý

4. sinh động

5. quản lý tốt

6. after

7. sự chú ý

8. nhấn mạnh

9 tháng 12 2021

1.gets

2.is eating

3.don't like

4.are playing

5.is cooking

6.doesn't clean

7.am reading

8.are/are studing

9.is / is/is fling

9 tháng 12 2021

câu 9 phần sau hình như là : flies thôi! 

18 tháng 9 2021

to-at

away

to

of

IV, Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống1.         Those lamps (is/ are/ isn’t)  _________ new.2.         (Are/ Is/ Isn’t) _________ these your pens?3.         Is this her (eraser/ books/ pencils) _________?4.         Who _________ (is he/ are they/ is she) ? They are Mai and Lan.5.         What ‘s your name? (My/ Your? Her) _________ name is Linh.6.         Is _________ (her/ his/ your) name Mia? Yes, it’s Mai.7.         Are they ( big/ small) _________ ? No, they are small.8.        ...
Đọc tiếp

IV, Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống

1.         Those lamps (is/ are/ isn’t)  _________ new.

2.         (Are/ Is/ Isn’t) _________ these your pens?

3.         Is this her (eraser/ books/ pencils) _________?

4.         Who _________ (is he/ are they/ is she) ? They are Mai and Lan.

5.         What ‘s your name? (My/ Your? Her) _________ name is Linh.

6.         Is _________ (her/ his/ your) name Mia? Yes, it’s Mai.

7.         Are they ( big/ small) _________ ? No, they are small.

8.         Is she a doctor or an (teacher/ nurse/ engineer) _________?

9.         These (books, book) _________ are small.

10.       Are Mr and Mrs. Ba doctors or engineers? They’re _________ ( techers/ doctors/ engineers)

1.      She   __________ (want, don’t want, wants) some vegetables.

We don’t want   __________ (some, any, a) oil.

How   __________(much, many, about) kilos of meat does she want?

Her sister doesn’t want   __________ (some, any, a) coffee.

  __________(How many, How much) rice does she want?

My mother   __________ (cook, cooking, cooks) the meals every day.

They need   __________ (a, some, any) soda.

How   __________ (much, many, about) fish does your mother want?

How  __________ (much, many, about) are these eggs?

Do you have   __________ (a, an, any) bananas?

3
25 tháng 12 2021

1.         Those lamps (is/ are/ isn’t)  _________ new.

2.         (Are/ Is/ Isn’t) _________ these your pens?

3.         Is this her (eraser/ books/ pencils) _________?

4.         Who _________ (is he/ are they/ is she) ? They are Mai and Lan.

5.         What ‘s your name? (My/ Your? Her) _________ name is Linh.

6.         Is _________ (her/ his/ your) name Mia? Yes, it’s Mai.

7.         Are they ( big/ small) _________ ? No, they are small.

8.         Is she a doctor or an (teacher/ nurse/ engineer) _________?

9.         These (books, book) _________ are small.

10.       Are Mr and Mrs. Ba doctors or engineers? They’re _________ ( techers/ doctors/ engineers)

1.      She   __________ (want, don’t want, wants) some vegetables.

We don’t want   __________ (some, any, a) oil.

How   __________(much, many, about) kilos of meat does she want?

Her sister doesn’t want   __________ (some, any, a) coffee.

  __________(How many, How much) rice does she want?

My mother   __________ (cook, cooking, cooks) the meals every day.

They need   __________ (a, some, any) soda.

How   __________ (much, many, about) fish does your mother want?

How  __________ (much, many, about) are these eggs?

Do you have   __________ (a, an, any) bananas?

25 tháng 12 2021

1.are

2.are 

3.eraser

4.are they

5. my

6.her

7.big

8.nurse

9.books

10.techers