K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 8 2019

difference: N

pronounce: V

perform: V

25 tháng 8 2019
difference pronounce perform
N difference pronounciation performance
V differ pronounce perform
adj different pronounced performative
adv differently pronouncedly performatively

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCMChủ đề 7. CÂU SO SÁNHQuy ước: adj (adjective): tính từ, adv (adverb): trạng từ, short adj/adv (short adjective/adverb): tính từ ngắn/trạng từ ngắn, long adj/adv (long adjective/adverb: tính từ dài/trạng từ dài.So sánhCấu trúcVí dụSo sánh bằngbe as + adj + as/ V as + adv + asShe is as tall as me/ She sings as beautifully as a singerSo sánh hơnshort adj/adv-er + than more + long adj/adv...
Đọc tiếp

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM

Chủ đề 7. CÂU SO SÁNH

Quy ước: adj (adjective): tính từ, adv (adverb): trạng từ, short adj/adv (short adjective/adverb): tính từ ngắn/trạng từ ngắn, long adj/adv (long adjective/adverb: tính từ dài/trạng từ dài.

So sánhCấu trúcVí dụ
So sánh bằngbe as + adj + as/ V as + adv + asShe is as tall as me/ She sings as beautifully as a singer
So sánh hơn

short adj/adv-er + than 

more + long adj/adv + than

The giraffe is taller than the man.

The exam was more difficult than we expected.

So sánh hơn nhất

the + short adj/adv-est

the + most + long adj/adv

I'm the happiest man in the world.

Love is the most important thing.

So sánh lũy tiến

short adj/adv-er and adj/adv-er

more and more + long adj/adv

It's becoming harder and harder to find a job

She is getting more and more beautiful

So sánh đồng tiến

The short adj/adv-er + S + V, the short adj/adv-er + S +V.

The more + long adj/adv + S + V, the more + long adj/adv + S + V.

The older I get, the happier I am.

The more difficult the homework is, the more you concentrate.

So sánh bội số (số lần)

bội số + as + adj/adv + as

bội số + as + many/much + N + as

Her school is twice as expensive as yours

He has three times as many books as you.

 

6
13 tháng 8 2021

nhìn ok đó

So sánh luỹ tiến là gì vậy ạ?=))

12 tháng 7 2018

Ib nói chuyện không

12 tháng 7 2018

electric thuộc nhóm N (danh từ) và có nghĩa là điện học.

22 tháng 4 2020

mỗi từ đặt với tất cả danh từ trên nha !Mong các bạn giúp mk ! mk xin cảm ơn

22 tháng 4 2020

1 n

2 v

3 v

4 adj

5 v

ma cau 2 va cau 5 la prepare,enjoy phai ko?

hok tot@-@

2 tháng 9 2019

bạn nên tra từ điển đi thì hơn

21 tháng 7 2019
  1. An interesting film
  2. Beautiful painting
  3. She driving carefully to school
11 tháng 10 2021

1.well

2.quickly

3.slowly

4.late

5.skillfully

11 tháng 10 2021

1. well

2. quickly

3. slowly

4. late

5. skillfully

5 tháng 9 2017

1.I'm tall enough to play basketball

2. The book is interesting enough for me to read

3. The coffe has enough sugar for me to drink

8 tháng 9 2017

Tìm 3VD với mỗi cấu trúc sau :

1. S + v + adj/adv + enough + to V

=> He did his test carefully enough to get his high marks.

2. S + v + adj/adv + enough + for + O + to V

=> We didn't buy enough food for the party yesterday.

 

3. enough + N + for

=> I have enough time to finish my test tody.

8 tháng 9 2017

Tìm 3VD với mỗi cấu trúc sau :

1. S + v + adj/adv + enough + to V

=> He did his test carefully enough to get his high marks.

2. S + v + adj/adv + enough + for + O + to V

=> We didn't buy enough food for the party yesterday.

3. enough + N + for

=> I have enough time to finish my test tody.

5 tháng 9 2017

1. The bottle is full enough to add more
2. My homework is easy enough for me to do

29 tháng 11 2018

Các ký hiệu này lần lượt có ý nghĩa như sau:

  • N = Noun = Danh từ
  • V = Verb = Động từ
  • Adj = Adjective = Tính từ
  • Adv = Adverb = Trạng từ


Ngoài ra khi xem các công thức trong tiếng Anh chúng ta thường gặp

  • S = Subject = Chủ ngữ
  • O = Object = Tân ngữ
  • inf = infinitive = nguyên mẫu(to inf: động từ nguyên mẫu)
  • C = Complement = Bổ ngữ
29 tháng 11 2018

Giải nghĩa viết tắt:

  1. S : chủ ngữ
  2. O : tân ngữ
  3. inf: nguyên thể
  4. N : danh từ
  5. V : động từ
  6. Adj : tính từ
  7. Adv : trạng từ