K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 8 2019

A. Đọc thầm bài văn sau:

Hương làng

Làng tôi là một làng nghèo nên chẳng có nhà nào thừa đất để trồng hoa mà ngắm.

Tuy vậy, đi trong làng, tôi luôn thấy những làn hương quen thuộc của đất quê. Đó là những mùi thơm mộc mạc chân chất.

Chiều chiều hoa thiên lí cứ thoảng nhẹ đâu đây, lọc qua không khí rồi bay nhẹ đến, rồi thoáng cái lại bay đi. Tháng ba, tháng tư, hoa cau thơm lạ lùng. Tháng tám, tháng chín, hoa ngâu cứ nồng nàn những viên trứng cua tí tẹo, ẩn sau tầng lá xanh rậm rạp. Tưởng như có thể sờ được, nắm được những làn hương ấy.

Ngày mùa, mùi thơm từ đồng thơm vào, thơm trên đường làng, thơm ngoài sân đình, sân hợp tác, thơm trên các ngõ, đó là hương cốm, hương lúa, hương rơm rạ, cứ muốn căng lồng ngực ra mà hít thở đến no nê, giống như hương thơm từ nồi cơm gạo mới, mẹ bắc ra và gọi cả nhà ngồi vào quanh mâm.

Mùa xuân, ngắt một cái lá chanh, lá bưởi, một lá xương xông, một chiếc lá lốt, một nhánh hương nhu, nhánh bạc hà...hai tay mình như cũng đã biến thành lá, đượm mùi thơm mãi không thôi.

Nước hoa ư? Nước hoa chỉ là một thứ hăng hắc giả tạo, làm sao bằng được mùi rơm rạ trong nắng, mùi hoa bưởi trong sương, mùi hoa ngâu trong chiều, mùi hoa sen trong gió...

Hương làng ơi, cứ thơm mãi nhé!

( Theo Băng Sơn )

B. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:

Câu 1: Tác giả cho rằng mùi thơm của làng mình có là do đâu?

A. Do mùi thơm của nước hoa.

B. Do mùi thơm của cây lá trong làng.

C. Do mùi thơm của nồi cơm gạo mới.

Câu 2: Trong câu: “Đó là những mùi thơm mộc mạc chân chất”, từ “đó” chỉ cái gì?

A. Đất quê

B. Làng

C. Làn hương quen thuộc của đất quê.

Câu 3: Những hương thơm nào giống như hương thơm từ nồi cơm gạo mới?

A. Hương cốm, hương lúa, hương rơm rạ.

B. Hương hoa thiên lí, hoa ngâu, hoa cau.

C. Hương hoa sen, hoa bưởi, hoa chanh.

Câu 4: Tại sao tác giả lại cho rằng những mùi thơm đó là những mùi thơm “mộc mạc chân chất”?

A. Vì những mùi thơm đó không thơm như mùi nước hoa.

B. Vì những mùi thơm đó là những làn hương quen thuộc của đất quê.

C. Vì những mùi thơm đó không phải mua bằng nhiều tiền.

Câu 5: Từ “làn hương” thuộc từ loại nào?

A. Danh từ

B. Động từ

C. Tính từ

Câu 6: Câu: “Tháng ba, tháng tư, hoa cau thơm lạ lùng.” thuộc kiểu câu gì?

A. Câu kể Ai là gì?

B. Câu kể Ai làm gì?

C. Câu kể Ai thế nào?

Câu 7: Chủ ngữ trong câu: “Tháng ba, tháng tư, hoa cau thơm lạ lùng.” là gì?

A. Tháng ba

B. tháng tư

C. hoa cau

Câu 8: Dấu phẩy trong câu sau có tác dụng gì?

Chiều chiều hoa thiên lí cứ thoảng nhẹ đâu đây, lọc qua không khí rồi nhẹ bay đến, rồi thoáng cái lại bay đi.

A. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.

B. Ngăn cách các bộ phận vị ngữ trong câu.

C. Ngăn cách trạng ngữ với bộ phận chính của câu.

Câu 9: Dòng nào sau đây chỉ gồm toàn những từ láy?

A. không khí, lạ lùng, nồng nàn, no nê, hăng hắc.

B. rậm rạp, lạ lùng, nồng nàn, no nê, hăng hắc.

C. rơm rạ, rậm rạp, nồng nàn, no nê, hăng hắc.

Câu 10: Hai câu sau liên kết với nhau bằng cách nào?

Tuy vậy, đi trong làng, tôi luôn thấy những làn hương quen thuộc của đất quê. Đó là những mùi thơm mộc mạc chân chất.

A. Thay thế từ ngữ

B. Lặp từ ngữ

C. Dùng từ ngữ nối

II. Tập làm văn

Đề bài: Em hãy tả hình dáng và những nết tốt của một người bạn đã học cùng lớp với em ở trường Tiểu học mà em quý mến.

6 tháng 11 2023

cs nek 

6 tháng 11 2023

có hả anh thế gửi cho em đi

 

14 tháng 2 2022

Chúc bạn thi tốt nha <3

14 tháng 2 2022

um cảm ơn bạn rất nhiều

 

 

20 tháng 12 2018

Nhanh em k nha

Có Đề huyện hòa vang em gửi card 500k nha

23 tháng 6 2020

Google sắn sàng chào đón bạn

Chúc cậu thi tốt 

K và kb nếu có thể

14 tháng 5 2023

   Bảo vệ môi trường là một hành động ý nghĩa,tốt đẹp.Nhờ hành động này mà các loài sinh vật có thể sống”thoải mái”.Kể ra ý nghĩa của bảo vệ môi trường thì vô số.

    Dưới sự tác động lớn của con người với thiên nhiên khiến cho môi trường càng ô nhiễm trầm trọng.Chính vì thế hành động bảo vệ môi trường là thứ sẽ cứu rỗi thiên nhiên khỏi sự ô nhiễm này.Những hành động như phân loại rác,tiết kiệm điện,...tuy chẳng là gì nhưng đây là liều thuốc bảo vệ môi trường.Nhờ bảo vệ môi trường,con người sống với một bầu không khí trong lành,hay đi qua những bãi cỏ xanh với những bông hoa vàng trong nắng thấy vì trước đây là bãi cỏ với sự héo tàn và những bông hoa là đủ thứ rác thải của con người.Bảo vệ môi trường còn giúp chúng ta có một cuộc sống bình yên với nguồn nước    trong,sạch hay một bầu khí hậu luôn ổn định hoặc còn thể hiện được tình yêu của con người với môi trường.

      Bảo vệ môi trường có nhiều ý nghĩa tốt đẹp ,tươi sáng....

1 tháng 10 2023

cảm ơn nha

14 tháng 9 2019

Bạn vô link liên kết này nhé tin.tuyensinh247.com sau đó tìm từ khóaĐề khảo sát đầu năm lớp 7 môn Toán TP Ninh Bình 2018 - 2019 có đáp án là được. Hoặc bạn nhấn vào Đáp án - Đề thi rồi tìm chắc chắn sẽ có.

Văn cũng tương tự nha!

De khao sat dau nam lop 7 mon Toan TP Ninh Binh 2018 - 2019 co dap an

De khao sat dau nam lop 7 mon Toan TP Ninh Binh 2018 - 2019 co dap an

De khao sat dau nam lop 7 mon Toan TP Ninh Binh 2018 - 2019 co dap an

De khao sat dau nam lop 7 mon Toan TP Ninh Binh 2018 - 2019 co dap an

Văn:

Kết quả hình ảnh cho khảo sát đầu năm môn văn 7 ninh bình

k mk nha!

14 tháng 9 2019

Hừ... Ảnh của olm bị lỗi òi... thông cảm nha!

28 tháng 12 2020

Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:

 

\text { a/ } \frac{1}{3} \cdot \frac{3}{5}+\frac{4}{5} \cdot \frac{1}{3}+\frac{1}{3} \cdot \frac{8}{5}

 

b/ |-0,75|+\frac{1}{4}-2 \frac{1}{2}

Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:

\text { a/ } 3 \frac{1}{2}-\frac{1}{2} x=\frac{2}{3}

\text { b/ } 3,2 x+(-1,2) x+2,7=-4,9

Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số: y = f(x) = 2x + \frac{1}{2}

 

Hãy tính: \mathrm{f}(0) ; \mathrm{f}(1) ; \mathrm{f}\left(\frac{1}{2}\right) ; \mathrm{f}(-2) ?

Bài 4: (1,5 điểm)

Ba người A, B, C góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người là 105 triệu đồng. Hỏi số tiền góp vốn của mỗi người là bao nhiêu ?

Bài 5: (3 điểm ) Cho \Delta A B C, vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.

a/ Chứng minh: \triangle A B M=\Delta D C M

b/ Chứng minh: AB // DC

c/ Kẻ BE \perp A M(E \in A M), C F \perp D M(F \in D M) . Chứng minh: M là trung điểm của EF. 

Bài 6: (1 điểm) So sánh:

a/ 25^{15} và 8^{10} .3^{30} (Dành cho học sinh lớp không chon)

b/\frac{4^{15}}{7^{30}} và \frac{8^{10} \cdot 3^{30}}{7^{30} \cdot 4^{15}}(Dành cho học sinh lớp chọn)

28 tháng 12 2020

ʚ๖ۣۜAηɗσɾɞ‏               có đề j nữa ko ạ  

15 tháng 8 2020

Mik có nhưng chép lâu lắm <3

15 tháng 8 2020

Lên mạng tìm chắc có đó.

Giờ ngồi vt ra lâu lắm.

Đề khảo sát chất lượng môn Anh lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề bài gồm 02 trang)

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (1.0 point)

1. a. some         b. rode          c. come         d. month

2. a. judo          b. hope         c. post           d. one

3. a. school        b. chess        c. teaching       d. chalk

4. a. physics       b. history        c. excited         d. music

5. a. healthy       b. history        c. vocabulary      d. my

II. Odd one out (1.0 point)

1. a. compass        b. textbook       c. calculator          d. judo

2. a. English         b. Play           c. science           d. history

3. a. have          b. share           c. with             d. study

4. a. classmate      b. remember       c. knock             d. help

5. a. Uniform       b. post office       c. library             d. classroom

III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the entences below (3.0 points)

1. Listen! Someone______ at the door.

a. are knocking        b. is knocking         c. knock           d. knocks

2. ________. I forgot my calculator.

a. Oh dear             b. I see             c. You'll see        d. That's OK

3. I'm excited _________ our first day at school.

a. in                 b. with              c. about               d. for

4. Let's _______ our school uniform and go to school.

a. take off            b. wear on             c. put off             d. put on

5. Get up, Tom. We ________ to school, today.

a. are going back       b. going back         c. go to back         d. are going to back

6. I meet my friend ______ my way to school

a. in                 b. On                c. at                 d. ___

7. Do you ______ your things with your classmates?

a. share               b. help               c. put on            d. wear

8. My school is _______ by mountains and green fields.

a. surrounding         b. surround           c. Surrounded         d . surrounds

9. How do you get to school every day? – ___________

a. By bike           b. On foot              c. I walk to school      d. all are correct

10. I ______ my homework with my friends.

a. Play               b. have                c. do                d. all are correct

11. Students live and study in a ____________ school. They only go home at weekends.

a. Boarding             b. international       c. creative              d. small

12. ________ does Mai usually cook dinner? – At five pm.

a. What             b. When               c. What time            d. Why

13. They are healthy because they _______ every day.

a. Play chess               b. do judo

c. study vocabulary          d. play music

14. Do you keep quiet when your teacher is talking? – ___________

a. Yes, I do                  b. Yes, we do

c. Yes, I am                  d. a & b are correct

15. Hoang _____ in a small house in the center of the city.

a. Live               b. lives                c. don't live              d. a & c are correct

IV. Read the conversation and answer the questions. (2,5 points)

Mr Green: Hey, Tom. How's your first week at the new school?

Tom: Well, it's great. But I was a bit nervous at first.

Mr Green: Why were you nervous?

Tom:The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.

Mr Green:Are they friendly to you?

Tom: Ah, yeah. They are all nice to me.

Mr Green:What subjects did you have today?

Tom: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.

Mr Green:Oh, good. So everything is going well at school?

Tom:Right. I had a good first day. And ...Dad, can I join the judo club at schoo? I to do judo.

Mr Green: Yeah, OK, if you . But don't forget to do your homework.

Tom: I won't . Thanks, Dad.

1. Why was Tom nervous at first?

.........................................................................................................

2. What are Tom's teachers and friends ?

......................................................................................................

3. What is his favourite subject?

......................................................................................................

4. What club does he want to join?

......................................................................................................

5. Is Tom having a nice first week at his new school?

......................................................................................................

V. Using the words and phrase complete the passage. (2,5 points)

My name/ Quan. I/ eleven/ years old.

I/ a student. I/ grade 6.

I/ Nguyen Du secondary school.

It/Bui Thi Xuan Street/ Dalat City /Lam Dong province.

It / over 2,700 students.

It / big buildings / two big playgrounds.

We / only go / school/ half a day/ morning / or / afternoon.

School/ we / learn / about 14 subjects.

We / wear / uniform / school / everyday.

I / / English / maths / best.

At break time, I / play games / chat/ friends.

I / my homework/ watch TV/ after school.

Đáp án đề KSCL tiếng Anh 6 mới

I (1,0 point) 1b   2d    3a   4c      5d

0,2 for each correct answer

II (1,0 points) 1d    2b     3c     4a     5a

0,2 for each correct answer

III (3,0 points)

1b       2a      3c      4d        5a       6b       7a      8c

9d      10c     11a      12c       13b      14d      15b

0,2 for each correct answer

IV (2,5 points)

1. Because the teachers and most of his classmates are new.

2. They are all nice/ friendly to him.

3. His favourite subject is computer studies.

4. He wants to join the judo club.

5. Yes, he is.

0,5 for each correct answer

V (2,5 points)

My name is Quan (0,1). I am eleven years old (0,1). I am a student (0,1). I am in grade 6 (in sixth grade) (0,2). I go to Nguyen Du secondary school (0,2) . It's on Bui Thi Xuan Street in Dalat City, Lam Dong province (0,2). It has over 2,700 students (0,2). It has big buildings and two big playgrounds (0,2). We only go to school half a day in the morning or in the afternoon (0,2). At School we learn about 14 subjects (0,2). We wear uniform at school everyday(0,2).

I English and maths best (0,2). At break time, I play games or chat with my friends (0,2). I do my homework and watch TV after school(0,2).

2. Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh cũ

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề bài gồm 02 trang)

I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).

1. A. Hello            B. Good afternoon          C. Good morning         D. How

2. A. live              B. five                   C. six                   D. fourteen

3. A. am              B. is                     C. open                 D. are

4. A. How            B. name                  C. What                D. Where

5. A. Miss            B. Thanks                  C. Mr                  D. Mrs

II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)

1. ______ morning, Miss Hoa!

A. Hi               B. Good               C. Bye              D. Thanks

2. How are you? I'm ______.

A. fine              B. fine, thanks           C. A and B           D. thank you

3. How old ______ ?

A. are your           B. is you               C. do you              D. are you

4. What's ______ name? – I'm Lan.

A. he                 B. my                C. you                 D. your

5. I ______ eleven years old.

A. am                B. is                  C. are                   D. Φ

6. ____ do you live? – In Hai Duong.

A. How              B. Where                C. What               D. When

7. Come ______ and sit _______.

A. in/ down          B. in/ up                   C. down/ up            D. up/ in

8. Ba: "_________________ ?" – Nam: "N-A-M, Nam."

A. What's your name                 C. What's that

B. How are you                     D. How do you spell your name

9. "How are you, Nam and Ba?" – "_______ fine, thank you."

A. Ba is               B. Nam is                C. We are                 D. I am

10. I live ______ Ho Chi Minh City.

A. in                  B. on                      C. at                    D. to

III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps)

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

1. _______________________________?

My name is Rose.

2. _______________________________?

R-O-S-E, Rose.

3. ________________________________?

I am ten years old.

4. ________________________________?

I live in Ha Noi.

Thank you. Goodbye, Rose.

5. __________, Miss Hoa.

IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B (1.0 ps)

A

B

ANSWER

1.  Good morning, Lan.

2.  My name is Ha.

3.  Hello, Miss Hoa. This is Thu

4.  I’m twelve years old. And you?

5.  How are you?

A.  I’m eleven.

B.  Hello, Thu.

C.  Fine, thanks.

D.  Hi, Ha. I’m Tam

E.   Good morning, Mai.

1…………

2…………

3…………

4…………

5…………

V. Sắp xếp các câu đối thoại sau thành đoạn đối thoại hợp lí. (2.5ps)

______ Hello Ba. How old are you?

______ I live on Tran Phu street. And you?

______ I'm twelve.

____1__ Good morning, Nam. This is Ba .

______ Where do you live?

______ I live on Quang Trung street.

Đáp án đề kiểm tra đầu năm môn tiếng Anh 6

I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).

1 - D; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - B

II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)

1 - B; 2 - B; 3 - D; 4 - D; 5 - A; 6 - B; 7 - A; 8 - D; 9 - C; 10 - A

III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps)

1. What is your name?

2. How do you spell your name?

3. How old are you?

4. Where do you live?

5. Goodbye

IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B

1 - E; 2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C

V. Sắp xếp các câu đối thoại sau

____2__ Hello Ba. How old are you?

___5___ I live on Tran Phu street. And you?

____3__ I'm twelve.

____1__ Good morning, Nam. This is Ba .

___4___ Where do you live?

____6__ I live on Quang Trung street.

Đ

 THI KH O S

Á

T H C SINH GI I 

ỀẢỌỎ

M

Ô

N : Ti ng Anh  L p 6

ếớ

II  Choose the word  whose  

underlined

  part is  pronounced  differently  from the others  in

each group.  

1.   A. g

ar

den

B. y

ar

d

C. m

ar

ket

D. w

ar

m

2.   A. aer

o

bics

B. carr

o

t

C. lem

o

nade

D. c

o

rrect

3.   A. arm

ch

air

B. sandwi

ch

C. 

ch

ocolate

D. s

ch

ool

4.   A. a

h

ead

B. w

h

ite

C. be

h

ind

D. 

h

ungry

5.   A. stad

i

um

B. acc

i

dent

C. f

i

nally

D. an

i

mal

III. Choose the best answer from the four options (A or B, C, D) to complete each of the

following sentences.

1. She is not doing ___________ in the garden, just walking with her dog.

    A. anything

B. nothing

C. something

D. one thing

2. It is twelve o’clock, Mai Anh. Let’s ___________home.

    A. goes

B. to go

C. going

D. go

3. My brother and I ___________ our grandmother next weekend.

    A. visit

B. am going to visit  

C. am visiting

D. are going to visit

4. ___________ he plays the guitar!

    A. What beautiful

B. How beautifully     

C. How beautiful        

D. What beautifully    

5. I don’t want much sugar in coffee. Just ___________, please.

    A. a little 

B. little

C. few

D. a few

6. At an intersection, we must___________.

    A. ride quickly

B. go fast

C. slow down

D. run out

7. What’s___________ lunch? ­There is some rice and some meat.

    A. for 

B. in

C. to

D. at

8. Is there anything to drink? 

~ I’m___________.

    A. hungry

B. tired

C. thirsty          

D. cold

9. Look ___________ that strange man! He is looking ___________ Lan but she isn’t here.

    A. for/ at

B. at/  for

C. at/ after

D. at/ on

10. You are too fat. You shouldn’t eat much___________.

    A. meat

B. fruit

C. fish

D. vegetables

11. ___________ do people need more food? 

~ Because there are more people.

    A. What                  

B. Why          

C. Where             

D. How

12. Where is your mother? 

~ She is in the kitchen. She___________ dinner.

    A. cooks

B. cooking

C. cooked

D. is cooking

13. How___________ do you brush your teeth? 

~ Three times a day.

    A. many                 

B. much          

C. usually

D. often

14. ___________ straight across the road.

    A. Don’t run

B. Not run

C. No running

D. Can’t run

15. When it becomes hot, people often feel ___________.

    A. hungry

B. thirsty

C. happy

D. worried 

16. Of the three students, Nga is ___________.

    A. the best 

B. good

C. better

D. well

17. What is your favorite food?

~____________

    A. My favorite food is orange juice.

C. I  coffee and lemonlade.

    B. Orange juice is my favorite food.

D. I  chicken and fried fish.

18. They ___________ late for school.

    A. never are

B. don’t

C. are never

D. never

19. ___________ are you going to stay here? 

~ For a week.

    A. How often

B. How long

C. How many

D. How far

20. Miss Trang always ___________ her own clothes.

    A. does

B. 

wants

C. cooks

D. makes 

IV. The sentences below have four underlined words or phrases. Identify an error in each

sentence by choosing the letter (A or B, C, D).

1. Ba 

often

does

 his 

homeworks

in

 the evening.

            A     B                  C        D 

2. I don’t 

have

some

 apples 

but

 I have 

some

 bananas.

                 A     B                 C              D

3. 

Would

 you 

any

 tea? 

Yes, please

.

      A              B    C                         D

4. 

That’s

 my sister 

over there

. She 

stands

 next to 

the

 window.

A                           B                   C                   D

5. 

There

 aren’t 

any trees

in the left

 of 

Lan’s

 house.

A                   B              C                D

V.   Complete   the   following   sentences   with   an   appropriate   form   of   the   word   in   BLOCK

CAPITALS.

1. Lan’s classroom is on the ___________ floor. 

TWO 

2. Mai speaks English 

___________ 

than me. 

WELL  

3. The Great Wall of China is the world’s ___________ structure. 

LONG 

4. There are a lot of ___________ mountains in Viet Nam

.     

BEAUTY 

5. I’m Vietnamese. What’s your___________?

NATION

VI. Fill in each gap with ONE suitable preposition.

1. Hoa lives ___________ 12 Tran Phu Street. She doesn’t have many friends there.  

2. There is an English examination ___________ Friday, 11

th

 December.  

3. Many Asian animals are ___________ danger.  

4. The movie theater is ___________ the restaurant and the bookstore.  

5. Nam is the strongest ___________ the three boys.  

VII. Read the passage and choose the correct answer (A or B, C, D to fill in the gap. 

I   live   in   a   house   near   the   sea.   It   is   (1)________old   house,   about   100   years   old   and

(2)________very small. There are two bedrooms upstairs (3)________a bathroom. The kitchen

is (4)________the ground and there is a living­ room where there is a lovely old fire place. There

is a garden (5)________the house. The garden (6)________down to the beach and in spring and

summer, (7)________flowers everywhere. I live alone (8)________my dog, John, but we have a

lot of visitors. My friends often stay with (9)________.

I love my house for (10)________reasons. Maybe I  fresh air here. 

1.

      A. a

B. an

C. the

D. any

2.

A. it’s

B. it

C. there’s

D. they’re

3.

A. and

B. or

C. but

D. too

4.

A. between

B. in

C. on

D. next to

5.

A. in 

B. besides

C. next

D. in front of

6.

A. go

B. goes

C. going

D. in goes

7.

A. there is 

B. there are

C. they are

D. those are

8.

A. for

B. of

C. on 

D. with

9.

A. me

B. I

C. my

D. I’m

10.

A. much

B. a little

C. many

D. a lot

VIII. Fill in each gap with ONE suitable word.

Viet Nam is in the South­ East Asia. It has (1)________of beautiful mountains, rivers and

beaches. (2)________are two long (3)________in Viet Nam: the Red River in the north and the

Mekong River in the (4)________. The Mekong River is the (5)________river in the South­ East

Asia and of course it is longer (6)________the Red River. The Mekong River starts in Tibet and

flows   (7)________   the   sea.   Phanxipang   is   the   (8)________mountain   in   Viet   Nam.   It’s   3,143

meters  (9)________. Viet Nam also (10)________a lot of nice beaches  such as Sam Son, Do

Son, Nha Trang, Vung Tau. 

XI. Read the following passage and answer the questions. 

Lan is twenty years old. She has fair hair and blue eyes. She has two brothers, Nam and

Tuan but she doesn’t have any sisters. Her brothers have brown hair and brown eyes. One of her

brothers, Nam, is married and has two children, so she is an aunt. Lan lives with her parents in an

apartment. It has five rooms but it doesn’t have a garden. She has her own room in the apartment

in which she has a computer and a TV. She has a car but her parents don’t have one because they

can’t drive.

1.

How old is Lan?

_________________________________________

2.

How many people are there in her family?

_________________________________________

3.

What color are her eyes?

_________________________________________

4.

Is there a computer and a TV in Lan’s room?

_________________________________________

5.   Do her parents have a car? Why? Why not?

_________________________________________

X. Rewrite the sentences so that it has the same meaning as the sentence printed before. 

1. Does Phong’s school have forty classrooms? ­ Are ________________?

2. How much does a box of chocolate cost?  ­ What _____________________?

3. Does your father cycle to work? ­ Does your father get ____________? 

4. She has long hair. ­ Her ___________________. 

5. Nobody in our class is more intelligent than Mai.   ­ Mai _________________. 

XI.Use the words or phrases to make meaningful sentences.       

1.

Which/ be/ biggest/ city/ Viet Nam/ ?

__________________________________

2. Minh/ friends/ be/ going to/ have/ picnic/ near/ lake.

__________________________________

3. I’d / sandwich/ glass/ milk/ please.

__________________________________

4. Minh/ leave/ house/ half past six.

__________________________________

5. Ho Chi Minh City/ have/ population/ 3.5 million.

__________________________________

XI­ Write a passage (80 ­100 words) about what you often do in four seasons.

_____________________________________________________________________________

_____

_____________________________________________________________________________

_____

_____________________________________________________________________________

_____

_____________________________________________

đè dài lắm

hok tốt