Nghĩa của những từ sau đây là gì:luxury,poison,mystery,fury,disgusting,inexperienced,environment.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Từ đồng âm:
+ Lúa ngoài đồng đã chín vàng.
+ Tổ em có chín học sinh.
+ Bát chè này nhiều đường nên rất ngọt.
+ Các chú công nhân đang chữa đường dây điện thoại.
+ Bát chè này nhiều đường nên rất ngọt.
+ Ngoài đường, mọi người đã đi lại nhộn nhịp.
+ Những vạt nương màu mật
Lúa chín ngập lòng thung.
+ Chú Tư lấy dao vạt nhọn đầu chiếc gậy tre.
- Từ nhiều nghĩa:
+ Lúa ngoài đồng đã chín vàng.
+ Nghĩ cho chín rồi hãy nói.
+ Những vạt nương màu mật
Lúa chín ngập lòng thung.
+ Vạt áo chàm thấp thoáng
Nhuộm xanh cả nắng chiều.
từ mượn :
+ nhân lực : sức lực của một con người .
+ kiệt sự : sự kiệt quệ về sức lực của ta , sự mệt mỏi không làm nỗi một việc gì nữa , tình trạng xấu của sức khỏe.
+ ti-vi : đồ dùng để coi phim.
a, - Tuyệt (dứt, không còn gì): tuyệt chủng ( không còn chủng loại, giống loài), tuyệt giao ( không ngoại giao), tuyệt tự (không có người nối dõi), tuyệt thực (nhịn ăn)…
- Tuyệt (cực kì, nhất): tuyệt mật (cực kì bí mật), tuyệt tác (tác phẩm đẹp nhất), tuyệt trần (nhất trên đời), tuyệt phẩm (sản phẩm tuyệt vời),…
Câu 1.
Những câu tục ngữ về thiên nhiên lao động sản xuất là những kinh nghiệm quý báu của nhân dân lao động trong việc quan sát các hiện tượng tự nhiên và lao động sản xuất. Những kinh nghiệm ấy được đúc kết ra thành những bài học để người sau lấy đó làm cơ sở cho việc làm ăn của mình.
Câu 2.
C. Quốc kì.
Câu 1.
Những câu tục ngữ về thiên nhiên lao động sản xuất là những kinh nghiệm quý báu của nhân dân lao động trong việc quan sát các hiện tượng tự nhiên và lao động sản xuất. Những kinh nghiệm ấy được đúc kết ra thành những bài học để người sau lấy đó làm cơ sở cho việc làm ăn của mình.
Câu 2.
C. Quốc kì.
(1) well-paid (được trả lương tốt)
(2) support (hỗ trợ)
(3) was sacked (bị sa thải)
(4) was also made redundant (cũng bị sa thải)
(5) dismissed (bị sa thải)
(6) qualifications (bằng cấp)
(7) working conditions (điều kiện làm việc)
(8) start our own business (bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình)
(9) got a pay rise (được tăng lương)
(10) in charge of the company (phụ trách công ty)
1. Từ ghép: tươi tốt, giam giữ, bó buộc, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn,rơi rụng,mong muốn
từ láy: còn lại
2. Sự giảm nghĩa: trăng trắng , nho nhỏ , xôm xốp, lành lạnh, nhấp nhô
sự tăng nghĩa: Sát sàn sạt , sạch sành sanh
1 ) Từ láy là : gật gù , bột béo , lạnh lùng , xa xôi , nhường nhịn , ngat ngheo .
Từ ghép là : tươi tốt , giam giữ , bó buộc , đưa đón , cỏ cây , rơi rụng , mong muốn .
2 ) Giảm dần là : Trang trắng , nhấp nhô , xôm xốp , lành lạnh , sát sàn sạt .
Tăng dần là : sạch sành sanh .
Mk ko biết đúng hay sai . Bạn cần lưu ý nha .
luxury : sang trọng
poison : độc
mystery : huyền bí
fury : cơn giận
disgusting : kinh tởm
inexperienced : thiếu kinh ngiệm
environment : môi trường
Nhớ k nha :))
- luxury : sang trọng
- poison : độc
- mystery : huyền bí
- fury : cơn giận
- disgusting : kinh tởm
- inexperienced : thiếu kinh nghiệm
- environment : môi trường
#studywell