K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 8 2019

1. Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e câm rồi mới thêm ing. 

2. Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành Y rồi thêm ING

3. Nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing 

Cái kia là đuôi ie chứ ko pk ic nhé ! 

3 cái này là tất cả cách rồi 

13 tháng 8 2019

1. những động từ nào tận cùng là E, ta bỏ E rồi thêm ING

ví dụ như SKATE thêm ING là SKATING

2. động từ có nguyên âm trước phụ âm thì ta nhân đôi phụ âm rồi thêm ING 

trừ một số trường hợp như LISTEN thêm ING là LISTENING bởi trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

3. động từ nào tận cùng là IE, ta chuyển IE thành Y rồi thêm ING

ví dụ LIE chuyển sang V-ING là LYING 

15 tháng 12 2018

Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban

nhe

15 tháng 12 2018

cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)

VD: i playing football 

Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?  

=====> Có nhé

Hãy chọn cho mik nhé!

(1) do you playing football? ===>đúng

(2) do you play football

những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường

vd: +)you eating rice

-)you don't eating rice

? )DO you eating rice?

( + Ving hoặc to V )

Hay

+)You would to eat rice.

-)You would not to eat rice.

?)would you to eat rice.?

(would + to V )

1 tháng 3 2022
  • Quy tắc #1: Tính từ có 1 âm tiết: So sánh hơn: thêm đuôi – er So sánh hơn nhất: thêm đuôi – est Lưu ý nếu tính từ kết thúc bằng 1 phụ âm mà đứng trước nó là 1 nguyên âm thì cần gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm đuôi –er/–est.
  • HT
1 tháng 3 2022

Tính từ hoặc trạng từ có hai âm tiết tận cùng bằng phụ âm + y: đổi y dài + er/ est

14 tháng 8 2016

Cách thêm ing vào sau động từ

(+) Với đa số động từ thì chỉ cần thêm đuôi  " ing "

(+) Với những động từ kết thúc bằng đuôi " e " thì bỏ e thêm ing

(+) Vời những động từ kết thúc bằng 1 phụ âm mà trước nó là một nguyên âm thì gấp đôi nguyên âm rồi mới thêm

Nguyên tắc thêm đuôi ing 1: Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ing
Ví dụ:

take => taking
drive => driving

Nhưng không bỏ e khi động từ tận cùng bằng ee.
Ví dụ:

see => seeing

agree => agreeing

Nguyên tắc thêm ing 2: Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành ying.
Ví dụ:

die => dyinglie => lying

Nhưng động từ tận cùng bằng y vẫn giữ nguyên y khi thêm ing.
Ví dụ:

hurry => hurrying

Nguyên tắc thêm ing 3: Ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”.
Ví dụ:

win => winningput => putting

4.Nguyên tắc thêm ing 4: Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.
Ví dụ:

perˈmit => perˈmittingpreˈfer => preˈferring

Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.
Ví dụ:
open => opening
enter => entering

ex1 : Hoàn thành bảng sau , thêm đuôi -ing vào các động từ sao cho đúng                                                                                                                       vv-s/esv-ingvv-s/esv-ing1. Have ( có )  16. Help ( giúp đỡ )   2. Do (làm )  17 Run ( chạy )   3.Say ( nói )  18. Write( viết )  4.Go ( đi )  19. Move ( di chuyển )  5. Make ( làm )   20 . Play  6. Take( lấy )   21. Stand ( đứng )   7. Give ( cho )   22. Talk ( nói chuyện )  8. Use...
Đọc tiếp

ex1 : Hoàn thành bảng sau , thêm đuôi -ing vào các động từ sao cho đúng                                                                                                                       

vv-s/esv-ingvv-s/esv-ing
1. Have ( có )  16. Help ( giúp đỡ )   
2. Do (làm )  17 Run ( chạy )   
3.Say ( nói )  18. Write( viết )  
4.Go ( đi )  19. Move ( di chuyển )  
5. Make ( làm )   20 . Play  
6. Take( lấy )   21. Stand ( đứng )   
7. Give ( cho )   22. Talk ( nói chuyện )  
8. Use ( dùng )  23. Sit ( ngồi )  
9. Come ( đến )  24. Read ( đọc )  
10. Find ( tìm thấy )  25 Speak ( nói )  
11. Put ( đặt , để )  26. Open ( mở )   
12. Leave ( rời đi )  27. Draw ( vẽ )  
13. Work ( làm việc )  28.Walk ( đi bộ )  
14. Ask ( hỏi )  29. Sell ( bán )  
15. Follow ( theo sau , theo )  30 . Watch ( xem )  
16.Get ( được )  31. Know ( biết )  

 

3
16 tháng 7 2023

đuôi -ing :

1. Having 

2. doing 

3. sayying 

4. going 

5. making 

6. taking 

7. giving 

8. using 

9. coming 

10. finding 

11. putting 

12. leaving 

13. working 

14. asking 

15. getting 

16. helping 

17. running 

18. writing 

19. moving 

20.playing 

21. standing 

22. talking 

23. sitting 

24. reading 

25. speaking 

26. opening 

27. drawing 

28. walking 

29. selling

30. watching

31. knowing 

 

16 tháng 7 2023

đuôi s/es : 

1. has 

2. does

3. says 

4. goes

5. makes

6. takes 

7. gives 

8. uses 

9. comes

10. finds 

11. puts 

12. leavef

13. works 

14. asks 

15. follows 

16. gets / helps 

17. runs

18. writes 

19. moves

20. plays

21. stands 

22. talks 

23. sits 

24. reads 

25. speaks

26. opens

27. draws 

28. walks

29. sells

30.watches

31. knows

Câu 1: Thằn lằn di chuyển bằng cáchA. Thân và đuôi cử động liên tụcB. Thân và đuôi tỳ vào đấtC. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đấtD. Chi trước và chi sau tác động vào đấtCâu 2: Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài?A. Vảy sừng xếp lớp.B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.D. Mắt có...
Đọc tiếp

Câu 1: Thằn lằn di chuyển bằng cách

A. Thân và đuôi cử động liên tục

B. Thân và đuôi tỳ vào đất

C. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất

D. Chi trước và chi sau tác động vào đất

Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Vảy sừng xếp lớp.

B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.

C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.

D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

Câu 3: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

A. Da khô có vảy sừng bao bọc

B. Mắt có mi cử động, có nước mắt

C. Có cổ dài

D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C. Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

3
9 tháng 3 2022

C

C

A

B

9 tháng 3 2022

Câu 1: Thằn lằn di chuyển bằng cách

A. Thân và đuôi cử động liên tục

B. Thân và đuôi tỳ vào đất

C. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất

D. Chi trước và chi sau tác động vào đất

Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Vảy sừng xếp lớp.

B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.

C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.

D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

Câu 3: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

A. Da khô có vảy sừng bao bọc

B. Mắt có mi cử động, có nước mắt

C. Có cổ dài

D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C. Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

III. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs in the brackets.Hoàn thiện các câu sau, sử dụng động từ có đuôi –ing cho các động từ trong ngoặc.1. Most people enjoy (write) _____writing_______________ letters to their friends.2. My friend Jenifer loves (collect) ___________collecting____________ unique things.3. Most of my friends don't like (chat) ________________________ in their free time.4. Do you like (arrange) _________________________ flowers?5. I...
Đọc tiếp

III. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs in the brackets.

Hoàn thiện các câu sau, sử dụng động từ có đuôi –ing cho các động từ trong ngoặc.

1. Most people enjoy (write) _____writing_______________ letters to their friends.

2. My friend Jenifer loves (collect) ___________collecting____________ unique things.

3. Most of my friends don't like (chat) ________________________ in their free time.

4. Do you like (arrange) _________________________ flowers?

5. I ẹnjoy (swim)______________________ in the summer. It's so hot.

6. I don't like (try) ____________________ challenging sports like ice skating or surfing.

7. My cousin David adores  (take) ______________________ photos. He has got an expensive camera.

8. Who dislikes (watch) ______________________ films on TV?

9. Does Laura hate (eat) ____________________ noodles?

10. My mother detests (go) _________________________ by bus because she can be carsick

0

Câu 1: 

Thời gian thành lập thành lập: 8/8/1967

Thành vien sáng lập:  Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore và Philippines

Nguyên tắc hoạt động: biểu hiện tinh thần đoàn kết giữa các nước trong cùng khu vực với nhau, đồng thời hợp tác chống tình trạng bạo động và bất ổn tại những nước thành viên

26 tháng 11 2018

1. working              6. lying

2. playing              7. going

3. replying              8. showing

4. hoping              9. driving

5. making             10. shopping

26 tháng 11 2018

1. work: ____working__________

2. play: ______playing________

3. reply: ______replying________

4. hope: ______hoping________

5. make: _____making________

6. lie: ______________

7. go: ______going________

8. show: ______showing________

9. drive: _____driving__________

10. shop: _____shopping________