K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 8 2019

1 . have

2 . s

3 , plays

4 . doesn't

5 . enjoys

6 . walks

7 . will join

8 . loves

9 . don't  

10 . will read

3 tháng 8 2019

There are four people in my family. We (1. have) have different hobbies. My father (2. ) splaying badminton. He (3. play) plays it almost every day. My mother (4. not ) doesn’t  this sport. She (5. enjoy) enjoys walking. Every morning she (6. walk) walks for about two kilometres. Next year, I (7. join) will join her. My younger sister (8. love) loves reading books. There is a big bookshelf in her room. I (9. not ) don’t  her books because they are usually picture books. She says she (10. read) will read other kinds of books when she is older. Mik xin 1 k ạ

23 tháng 7 2021

1. won't do

2. is/will continue

3. enjoys/won't stop

4. will leave

5. Will I bring

6. will go/opens/closes

8. look/will bring

9. tries/will be

10. The plane will take off

23 tháng 7 2021

1 won't do

2 is will continue

3 enjoys - won't stop

4 is leaving

5 Shall I bring

6 will go

7 opens - closes

8 look - will bring

9 tries - will be

10 The plane is taking off

29 tháng 7 2016

There are four people in my family. We (have) have different hobies. My father (like) likes playing badminton. He (play) plays it almost every day. My mother (not like) doesn't like this sport. She (enjoy) enjoys walking. Every morning she (walk) walks for about two kilometres. Next year I (join) will join her. My younger sister (love) loves reading books. There is a big bookshelf in her room. I (not like) don't like her books because they are usually picture books. She says she (read) will read other kinds of books when she is older.

29 tháng 7 2016

Sử dụng thì hiện tại đơn và thì tương lai đơn điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:

There are four people in my family. We have different hobies. My father likes playing badminton. He plays it almost every day. My mother doesn't like this sport. She enjoys walking. Every morning she walks for about two kilometres. Next year I will join her. My younger sister loves reading books. There is a big bookshelf in her room. I don't like her books because they are usually picture books. She says she will read other kinds of books when she is older.

Cho dạng đúng của động từ cho trong ngoặc, dùng thì TƯƠNG LAI GẦN hoặc TƯƠNG LAI ĐƠN(Give the correc form of the verbs in the brackets using WILL OR GOING TO)40.  We’ve nothing to do. ____________________________________(we/ go) to the zoo?41.  Can I use your shampoo? I __________________________________(wash) my hair.42.  What language _________________________________(you / study)? - I decide (quyết định) to study Spanish.43.  Where are you going? - I...
Đọc tiếp

Cho dạng đúng của động từ cho trong ngoặc, dùng thì TƯƠNG LAI GẦN hoặc TƯƠNG LAI ĐƠN

(Give the correc form of the verbs in the brackets using WILL OR GOING TO)

40.  We’ve nothing to do. ____________________________________(we/ go) to the zoo?

41.  Can I use your shampoo? I __________________________________(wash) my hair.

42.  What language _________________________________(you / study)? - I decide (quyết định) to study Spanish.

43.  Where are you going? - I __________________________________(pay) the phone bill.

44.  What would you prefer, tea or coffee? - I _________________________________ (have) some tea.

45.  We __________________________________(be) away all day on a school excursion (chuyến tham quan).

46.  I promise I ________________________________(visit) all the museums in the city.

47.  I _______________________________(work) hard in Physics next term.

48.  There’s a hole on the way. He ________________________________ (fall).

49.  Look at those big black clouds! It ____________________________________(rain).

50.  I am sure she _______________________________(be) very surprised when she sees the present.

51.  He doesn’t study for the exam. He __________________________________(fail).

52.  Surely you _______________________________(not / put) him to bed so soon (quá sớm).

53.  We __________________________________(have) to walk home because we miss the train.

I _____________________________________(paint) the walls in yellow and the doors in white because I like these 

2
25 tháng 10 2021

40.  We’ve nothing to do. ____________Shall we go________________________(we/ go) to the zoo?

41.  Can I use your shampoo? I ________________am going to wash__________________(wash) my hair.

42.  What language __________are you going to study_______________________(you / study)? - I decide (quyết định) to study Spanish.

43.  Where are you going? - I _________am going to pay_________________________(pay) the phone bill.

44.  What would you prefer, tea or coffee? - I ___________will have____________________ (have) some tea.

45.  We ____________are going to be______________________(be) away all day on a school excursion (chuyến tham quan).

46.  I promise I __________will visit______________________(visit) all the museums in the city.

47.  I __________________will work _____________(work) hard in Physics next term.

48.  There’s a hole on the way. He ________is going to fall________________________ (fall).

49.  Look at those big black clouds! It ___________________is going to rain_________________(rain).

50.  I am sure she ___will be____________________________(be) very surprised when she sees the present.

51.  He doesn’t study for the exam. He _______is going to fail___________________________(fail).

52.  Surely you ________won't put_______________________(not / put) him to bed so soon (quá sớm).

53.  We ___________will have_______________________(have) to walk home because we miss the train.

I _______________________am going to paint______________(paint) the walls in yellow and the doors in white because I like these 

13 tháng 7 2016

1.She will be 14 on her next birthday.

2.My brushes her teeth after meals.

13 tháng 7 2016

1.She [be] will be 14 on her next birthday.

2.My [brush] brushes her teeth after meals.

12 tháng 3 2019

1, stuidied

2. have studied

3. had

4, wathched

1.We (study) studied very hard lesson yesterday

2.we (study) have studied almost every lesson in this book so far

3.I (have) had a little trouble with my car last week 

4.We (watch) watched an interesting program on television last night

23 tháng 9 2021

1 will miss

2 will lend

3 will meet

4 will help

5 will go

6 am going to visit

7 will buy

8 will go

9 will have travelled

10 finish - will have prepared

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENTVỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNGKhẳng định: S + Vs/es + OPhủ định: S + DO/DOES + NOT + V +ONghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?VỚI ĐỘNG TỪ TOBEKhẳng định: S + AM/IS/ARE + OPhủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + ONghi vấn: AM/IS/ARE + S + OTừ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.Cách dùng:Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.Ví dụ: The sun ries in the...
Đọc tiếp

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England.

Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.

Lưu ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.

Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người

Ví dụ: He plays badminton very well

Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS

Công thức

Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O
Nghi vấn: BE + S + V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now.

Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS:

Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember -

Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần)

Ex: He is coming tomrow

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........

Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?

3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT

Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.

Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S has/ have + been + V_ing + O
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/ Have+ S+ been + V-ing + O?

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/ WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn:

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ

When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất

6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS

Khẳng định: S + was/ were + V-ing + O
Phủ định: S + wasn't/ weren't + V-ing + O
Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:

Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

CHỦ TỪ + WERE/ WAS + ÐỘNG TÙ THÊM - ING

While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT

Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O
Phủ định: S + hadn't + Past Participle + O
Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O?

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
Phủ định: S + hadn't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?

Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

9. THÌ TƯƠNG LAI - SIMPLE FUTURE

Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng thì tương lai:

Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN - FUTURE CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn:

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc

CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - FUTURE PERFECT

Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?

Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng thì tương lai hoàn thành:

Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)

12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - FUTURE PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O
Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?

Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, thì tương lai, thì tương lai tiếp diễn, thì tương lai hoàn thành, thì tương lai hoàn thành tiếp diễn,

2
26 tháng 6 2020

umm... Đây có phải câu hỏi đâu

28 tháng 6 2020

bạn NGUYỄN TRÍ QUÂN ơi , đây ko phải câu hỏi nhưng bạn ấy đăng lên để cho ai quên thì đọc thôi 

Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu BỊ ĐỘNG thì TƯƠNG LAI (ĐƠN HOẶC GẦN)1.     The room (clean) ……. tomorrow. 2.     Look! The meeting (cancel) ....... due to a sudden fire. 3.     This bridge (build) ……….for the next twenty years. 4.     Children (reward) ……… if they help others. 5.     I (take) …… to school by bus next week. 6.     For this year's Teacher's day, my mother (send) ……… beautiful flowers by her students.7.     We (not...
Đọc tiếp

Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu BỊ ĐỘNG thì TƯƠNG LAI (ĐƠN HOẶC GẦN)

1.     The room (clean) ……. tomorrow.

2.     Look! The meeting (cancel) ....... due to a sudden fire.

3.     This bridge (build) ……….for the next twenty years.

4.     Children (reward) ……… if they help others.

5.     I (take) …… to school by bus next week.

6.     For this year's Teacher's day, my mother (send) ……… beautiful flowers by her students.

7.     We (not allow) …... to enter this building if we don't behave.

 

Bài tập 2: Chuyển các câu sau thành bị động

1. Sara will buy a new dress.

→ ……………………………………

2. Her boyfriend won’t install it.

→ ……………………………………

3. Millions of people will visit the Phong Nha cave.

→……………………………………

4. His boss will sign the contract.

→ ……………………………………

5. I will not do it.

→ ……………………………………

6. They will show the new film.

→ ……………………………………

7. He won’t see John.

→ ……………………………………

8. They will not ask me.

→ ……………………………………

9. Will the company employ a new accountant?

→ ……………………………………

10. Will the plumber repair the toilet?

→ ……………………………………

11. Henry will drive home.

→ ……………………………………

12. We will send the tickets.

→ ……………………………………

13. The bus driver will take the tourists to Nha Trang beach.

→ ……………………………………

14. Will Sara cancel the meeting?

→ ……………………………………

15. He will answer the questions later.

→ ……………………………………

 

Bài tập 3: Chuyển các câu chủ động thành bị động:

1. They will build many new schools in the future.

=> Many new schools                                                            .

2. Somebody will call Mr. Green tonight.

=> Mr. Green                                                                        .

3. They will sign the contract tomorrow.

=> The contract                                                                     .

4. We will issue the library cards soon.

=> The library cards                                                              .

5. Nobody will solve this hard problem.

=> This hard problem                                                           .

6. Someone will clean the room.

=> The room                                                                         .

7. They will build a new hospital.

=> A new hospital                                                                 .

8. The author will write this novel in June.

=> This novel                                                                        .

9. They will give him the book next week.

=> He                                                                                    .

10. My wife will write the report for me.

=> The report

7
5 tháng 1

Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu BỊ ĐỘNG thì TƯƠNG LAI (ĐƠN HOẶC GẦN)

1.     The room (clean) …won't be cleaned…. tomorrow.

2.     Look! The meeting (cancel) ....will be canceled... due to a sudden fire.

3.     This bridge (build) …will be built…….for the next twenty years.

4.     Children (reward) ……will be rewarded… if they help others.

5.     I (take) …am going to be taken… to school by bus next week.

6.     For this year's Teacher's day, my mother (send) …is going to be sent…… beautiful flowers by her students.

7.     We (not allow) …won't be allowed... to enter this building if we don't behave.

5 tháng 1

Bài tập 2: Chuyển các câu sau thành bị động

1. Sara will buy a new dress.

→ A new dress will be bought by Sara.

2. Her boyfriend won’t install it.

→ It will not be installed by her boyfriend 

3. Millions of people will visit the Phong Nha cave.

→ The Phong Nha cave will be visited by millions of people.

4. His boss will sign the contract.

→ The contract will be signed by his boss.

5. I will not do it.

→ It will not be done by me.

6. They will show the new film.

→ The new film will be shown by them 

7. He won’t see John.

→ John will not be seen by him. 

8. They will not ask me.

→ I will not be asked by them. 

9. Will the company employ a new accountant?

→ Will a new accountant be employed by the company? 

10. Will the plumber repair the toilet?

→ Will the toilet be repaired by the plumber? 

11. Henry will drive home.

→ Home will be driven by Henry. 

12. We will send the tickets.

→ The tickets will be sent by us.

13. The bus driver will take the tourists to Nha Trang beach.

→ The tourists to Nha Trang beach will be taken by the bus.

14. Will Sara cancel the meeting?

→ Will the meeting be canceled by Sara?

15. He will answer the questions later.

→ The questions later will be answered by him. 

 

Bài tập 3: Chuyển các câu chủ động thành bị động:

1. They will build many new schools in the future.

=> Many new schools will be built in the future.

2. Somebody will call Mr. Green tonight.

=> Mr. Green will called tonight.

3. They will sign the contract tomorrow.

=> The contract will be signed tomorrow.

4. We will issue the library cards soon.

=> The library cards will be issued soon.

5. Nobody will solve this hard problem.

=> This hard problem will be solved. 

6. Someone will clean the room.

=> The room will be cleaned.

7. They will build a new hospital.

=> A new hospital will be built.

8. The author will write this novel in June.

=> This novel will be written by the author in June. 

9. They will give him the book next week.

=> He will given the book next week.

10. My wife will write the report for me.

=> The report will be written for me by my wife.

26 tháng 8 2021

Tham Khảo

 

1) When you ( go ) go into the office , Mr John ( sit ) sits at the front desk.

2) Our teacher English ( explain ) will explain that lesson to us tomorrow .

3) We ( wait ) will wait for you when you ( get ) will get back tomorrow .

4) When I ( see ) will see Mr . Pike tomorrow , I ( remind ) will remind him of that

5) When you ( come )came today , I ( work ) worked at my desk in Room 12

6) He ( work ) will work on the report at this time tomorrow .

7) Don't leave until you ( see ) see her

8) Please wait here until the manager ( return ) were returning

 

9) The Browns ( do )  do their housework when you ( come ) will come next Sunday

10.  Don't leave until you (see) see her.

 

26 tháng 8 2021

go; will be sitting

will explain

will be waiting; get

will you be doing; will be practicing

will remind

come; will be working

will be working

see

will be doing; come

see