viết lại cấu trúc của thì tương lai tiếp diễn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
*Thì tương lai đơn:
(+) S+will +V
(-)S+won't +V
(?)Will+S+V?
Cách dùng: diễn tả một hành động sẽ xảy ra vào trong tương lai
Dấu hiệu nhận biết: tomorrow,next ...,at the future,to night........
*Thì tương lai tiếp diễn:
(+) S+will be+Ving
(-)S+won't be+Ving
(?)Will+S+be+Ving?
Cách dùng: dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm cụ thể ở tương lai
Dấu hiệu: at this time tomorrow ;
at this time next+... ;
at+thời gian cụ thể (9:00 a.m,3:00p.m,...)
The Aswers are :
1. a) Cấu trúc của thì tương lai đơn :
-Thể khẳng định: S + will/shall + V-bare-inf.
-Thể phủ định : S + will/shall + not + V-bare-inf.(will not = won't ; shall not = shan't)
-Thể nghi vấn: Will/shall + S + V-bare-inf ?
- Yes, S + will/ shall
- No, S + won't/ shan't
b) Thì tương lai đơn diễn tả : Một hành động, một việc làm, một kế hoạch, một dự định sẽ xảy ra trong tương lai.
2. Cấu trúc của " Will for future"
-Thể khẳng định: S + will + V-inf.
-Thể phủ định: S + will + not + V-inf. ( will not = won't )
-Thể nghi vấn: Will + S + V-inf ?
-Yes, S + will.
- No, S + won't.
3. a) Cấu trúc Might
-Thể khẳng định: S + might + V-bare-inf.
-Thể phủ định: S + might + not + V-bare-inf.
-Thể nghi vấn: Might + S + V-(bare-inf)?
b) Điểm đặc biệt trong cấu trúc của Might là : Mọi chủ ngữ nào cũng kết hợp được với Might => Might là động từ đặc biệt.
1,
Form:
(+) S + will/shall + Vnguyên thể
(-) S + will/shall + not + Vnguyên thể
(?) WILL/SHALL + S + Vnguyên thể?
USAGE
Thì tương lai đơn diễn tả 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai
5 ví dụ của cấu trúc thì tương lai tiếp diễn :
+) I will be go shopping tomorrow
+) He won't be do this dangerous job tomorrow
+) She will be give you crush a birthday present the day after tomorrow
+) we will be go fishing at 7:00 tomorrow
+)When my father gets home we will be sleeping
1.Thì tương lai hoàn thành(Future perfect):
Câu khẳng định: S+shall/will+have+past pariple.
Câu phủ định: S+shall/will+not+have+past pariple.
Câu nghi vấn: Shall/will+S+have+past pariple?
2.Quá khứ hoàn thành(Past perfect):
Câu khẳng định: S+had+past pariple.
Câu phủ định: S+had not+past pariple.
Câu nghi vấn: Had+S+past pariple?
3.Thì quá khứ tiếp diễn(Past progressive):
Câu khẳng định: S+was/were+verb+ing.
Câu phủ định: S+was/were+not+verb+ing.
Câu nghi vấn: Was/were+S+verb+ing?
4.Thì tương lai tiếp diễn(Future progressive):
Câu khẳng định: S+shall/will+be+verb+ing.
Câu phủ định: S+shall/will+not+be+verb+ing.
Câu nghi vấn: Shall/will+S+be+verb+ing?
S:subject(chủ ngữ).
Past pariple:quá khứ phân từ.
Shall:đi với chủ ngữ là I và we.
Will đi với tất cả các chủ ngữ.
Verb+ing: động từ có đuôi ing.
-CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT-
Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!
HTĐ: Đối với đt thường:
Khẳng định: S + Ve/es + (O)
Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)
Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?
Đối với đt tobe:
Khẳng định: S + be + ...
Phủ định: S + be + not + ...
Nghi vấn: Be + S + ...
HTTD:
Khẳng định: S + be + V-ing + ...
Phủ định: S + be + not + V-ing + ...
Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...
TLĐ:
Khẳng định: S + will + V(inf)
Phủ định: S + won't + V(inf)
Nghi vấn: Will + S + V(inf)
Hiện tại đơn:
(+) S + V_s/es
(-) S + don't/doesn't + V(inf)
(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?
Hiện tại tiếp diễn:
(+) S + be + V_ing
(-) S + be + not + V_ing
(?) Be + S + V_ing ?
Tương lai đơn:
(+) S + shall/will + V(inf)
(-) S + shall/will + not + V(inf)
(?) Shall/Will + S + V(inf) ?
(Thể nghi vấn phủ định) Shall/Will + not + S + V(inf) ?
Quá khứ đơn:
(+)
Với động từ tobe: S + was/were
Với động từ thường: S + V_ed/V2
(-)
Với động từ tobe: S + was/were + not
Với động từ thường: S + didn't + V(inf)
(?)
Với động từ tobe: Was/Were + S ?
Với động từ thường: Did + S + V(inf) ?
Tương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!
+/ HTĐ :
S+Vs;es+......
+/ HTTD :
S+is/am/are +V-ing
+/ QKĐ :
S + was /were + .....
+/ HTHT :
S+have/has +....
+/ TLĐ :
S+will/shall + Vbare+....
a) Thì HT đơn :
* Với V thường
+) I, you, we, they ( N số nhiều ) + V
He, she, it ( N số nhiều ) + Vs/es
-) I, you, we, they ( N số nhiều ) + don't + V
He, she, it ( N số ít ) + doesn't + V
?) Do + I, you, we, they ( N số nhiều ) + V ?
Does + he, she, it ( N số ít ) + V ?
* Với V tobe
+) I + am + N / adj
You/We/They + are ...
She/he/it + is ...
-) I'm not (am not) + N/ Adj
You/We/They + aren't (are not)...
She/He/It + isn't (is not) ...
?) - Am I + N/Adj ...?
+ Yes, I am
+ No, I'm not.
- Are you/they/we...?
+ Yes, I am/ We/they are...
+ No, I'm not / We/they aren't...
- Is she/he/it...?
+ Yes, she/he/it is
+ No, she/he/it isn't ...
S+will+be+Ving