từ trái nghĩa với từ hòa binhlaf
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
– Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình…
– Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…
Trái nghĩa với hòa bình: chiến tranh
Trái nghĩa với đoàn kết: chia rẽ
h giúp mik
đồng nghĩa hòa bình là bình yên
đồng nghĩa đoàn kết là đoàn tụ
trái nghĩa hòa bình là chiến tranh
trái nghĩa đoàn kết là chia rẽ
> <
Câu hỏi 17: Trái nghĩa với từ “chiến tranh” là từ …………”hòa…bình…………….”
Câu hỏi 18: Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ ……đồng….. nghĩa
Câu hỏi 19: Từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” là từ “…………chia………….rẽ”
Câu hỏi 20: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là …rong………. ruổi.
Câu hỏi 21: Tên ngôi nhà là nơi sinh hoạt …………. của người dân Tây Nguyên được gọi là “Nhà Rông”.
Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....
Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....
Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....
từ trái nghĩa là chiến tranh
- Chiến tranh đã gây cho Việt Nam những thiệt hại nặng nề .
- chiến tranh thật phi nghĩa
Trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn , v.v.
Đồng nghĩa với hòa bình : bình yên, yên bình, thái bình , v.v
Chiến tranh, mâu thuẫn, xung đột, ...
@Cỏ
#Forever
chiến tranh, mâu thuẫn,..