Bài 1:
Tính ra gam khối lượng các nguyên tử sau:
Natri (Na) 11 proton , 12 nơtron
Nitơ (N) 7 proton , 7 nơtron
Lưu huỳnh (S) 16 proton , 16 nơtron
b, 1 đv.C tương đương vs bao nhiêu gam
Bài 2:
Nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23g
Tính khối lượng của Natri, sắt, nhôm, đồng, kẽm
Bài 3:
Xác định khối lượng của 1 nguyên tử oxi, lưu huỳnh, maje, bari ra đơn vị gam
Bài 2:
\(KL_{1đvC}=\frac{1}{12}KL_C=\frac{1}{12}\times1,9926\times10^{-23}=0,16605\times10^{-23}\left(g\right)\)
\(KL_{Na}=23\times0,16605\times10^{-23}=3,81915\times10^{-23}\left(g\right)\)
\(KL_{Fe}=56\times0,16605\times10^{-23}=9,2988\times10^{-23}\left(g\right)\)
\(KL_{Al}=27\times0,16605\times10^{-23}=4,48335\times10^{-23}\left(g\right)\)
\(KL_{Cu}=64\times0,16605\times10^{-23}=10,6272\times10^{-23}\left(g\right)\)
\(KL_{Zn}=65\times0,16605\times10^{-23}=10,79325\times10^{-23}\left(g\right)\)
Bài 3:
\(KL_O=0,16605\times10^{-23}\times16=2,6568\times10^{-23}\left(g\right)\)
\(KL_S=0,16605\times10^{-23}\times32=5,3136\times10^{-23}\left(g\right)\)
\(KL_{Mg}=0,16605\times10^{-23}\times24=3,9852\times10^{-23}\left(g\right)\)
\(KL_{Ba}=0,16605\times10^{-23}\times137=22,74885\times10^{-23}\left(g\right)\)