Nói các tính từ thích hợp với danh từ
1.old | a.tall | 1. |
2.small | b.countryside | 2. |
3.far | c.noisy | 3. |
4.short | d.near | 4. |
5.early | e.large | 5. |
6.city | f.late | 6. |
7.quiet | g.modern | 7. |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
X. Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành.
- Danh từ chỉ người : .....tôi , cô ấy , anh ấy , cậu ấy.....................................
- Danh từ chỉ đồ vật:...chiếc bút , cái bàn , con dao , chai dầu.......................................
- Danh từ chỉ hiện tượng:......mưa , gió , nắng , cơn lốc xoáy.........................
Tham khảo
Danh từ chung | Danh từ riêng | |||
Chỉ người | Chỉ vật | Chỉ hiện tượng tự nhiên | Tên người | Tên địa lý |
Nàng, anh hùng, | Phố, chân, chùa, cành trúc, tiếng chuông, nhịp chày, mặt gương, canh gà, chày, nước, cơm. | Gió, khói, sương, mưa, nắng | Tô Thị, Triệu Thị Trinh, | Đồng Đăng, Kỳ Lừa, Tam Thanh, Nông Cống, tỉnh Thanh, Trấn Vũ, Thọ Xương, Yên Thái, Tây Hồ, |
Danh từ trừu tượng: suy nghĩ, hạnh phúc
Danh từ cụ thể: quyển sách, mùa thu, hàng cây, chõ sôi gấc, chim sẻ, trái tim
danh từ trừu tượng: suy nghĩ, mùa thu, hạnh phúc
danh từ cụ thể: còn lại
Sửa lại đầu bài tí!!!: Nối các cặp từ trái nghĩa
1g 2e 3d 4a 5f 6b 7c
Chúc bạn học tốt!!!
trả lời :
1.ond, g. moden
2.small, e.large
3.far, d.near
4.short, a.tall
5.early, f.late
6.city, b.countryside
7.quiet, c.noysy
học tốt