Giai thich gium mik cau nay vs( Viet cong thuc neu cs)
Not/have/previous/experience/ Petter / not stand/ chance/ job
=> Not having had previous experience, Petter doesn't stand a chance of getting that job
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2 câu này cũng dựa theo nghĩa nhé
Câu 1: nó có thể rằng Karen đã không nghe tên mình được gọi
câu 2: karen có lẽ đã không nghe tên mình được gọi, vì câu đầu dùng possible nên ta phải dùng modal verb might , mà câu đầu là quá khứ nên câu 2 cũng chia theo quá khứ, might + have + v3/ed
Giai thich gium mik cau nay Vs ( Viet Cong thuc neu cs)
No one has ever stolen my car
I have never had my car stolen
* Cấu trúc bị động nhờ vả/ sai bảo
CĐ: S + have + s.o + do (V_bare ) + s.th
S + get + s.o + to do + s.th
=> BĐ : S + have/get + s.th + done( V_pp) + by s.o
( have và get ở đây là viết chung, có thể chia đc ở mọi thì)
* Trong câu đề:
Dịch:
Chưa ai từng ăn trộm xe của tôi cả
-> Tôi chưa từng bị ăn trộm xe.
Noone has ever stolen my car.
I have never had my car stolen ( by someone)
-> thành phần by O có thể bỏ đi trong những trường hợp ko xác định
2 Câu này dịch theo nghĩa thôi
Câu 1 : bạn đã sai để cho phép 1 đứa trẻ đi bộ về nhà 1 mình
câu 2: bạn đã không nên cho phép 1 đứa trẻ đi bộ về nhà 1 mình, vì ở quá khứ nên ta dùng should + have + V3/ed
He resented being asked to wait .He had expected The minister to see him at once
=> He resented being asked to wait because He had expected The minister to see him at once
Dịch nghĩa ra thôi
Giai thich gium mik cau nay Vs ( Viet Cong thuc neu Cs)
Valerie doesn't object to her photograph appearing in the magazine
Valerie has no objection to her photograph appearing in the magazine
( doesn't/ don't) object to s.o V_ ing s.th = have/ has (no) objection to s.o V_ ing : ( ko) phản đối.
trợ V ( doesn't/ don't hay have) có thể chia ở các thì khác nhau tùy vào đề bài.
mình chỉ dịch thôi nha :
khi nào bạn bắt đầu làm việc ở nhà máy
bạnk làm ở nhà máy đó bao lâu
Not/have/previous/experience/ Petter / not stand/ chance/ job
=> Not having had previous experience, Petter doesn't stand a chance of getting that job
Vế 1: Sử dụng v - ing đặt lên đầu câu + thức hoàn thành having vpii (vì đt vế 1 diễn ra trước vế 2) và đây là thể phủ định
Vế 2: có idiom stand a chance
stand a chance of v-ing: có cơ hội làm gì