một xe đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì hảm phanh chuyển động chậm dần đều sau 10 giây vận tốc giảm còn 36km/h
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Chọn chiều dương là chiều chuyển động của tàu, gốc tọa độ tại vị trí hãm phanh, gốc thời gian lúc bắt đầu hãm phanh.
Đổi: 36km/h=10m/s; 18km/h=5m/s
Ta có: v=v0+at
\(\Leftrightarrow5=10+a.20\Leftrightarrow a=-0,25\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
Ta lại có: v=v0+at
\(\Leftrightarrow0=10-0,25t\Leftrightarrow t=40\left(s\right)\)
b, Vận tốc của tàu khi hãm phanh được 35s là:
v=v0+at=10-0,25.35=1,25(m/s)
c, Đồ thị vận tốc theo thời gian
Bạn tham khảo nha
Giải: Chọn chiều dương là chiều chuyển động của tàu, gốc tọa độ tại vị trí hãm phanh, gốc thời gian lúc bắt đầu hãm phanh.
a. v 0 = 72 3 , 6 = 20 m / s ; v 1 = 54 3 , 6 = 15 m / s ; v 2 = 36 3 , 6 = 10 m / s
gia tốc chuyển động của tàu a = v 1 − v 0 Δ t = 15 − 20 10 = − 0 , 5 m / s 2
Mà v 2 = v 0 + a . t 2 ⇒ t 2 = v 2 − v 0 a = 10 − 20 − 0 , 5 = 20 s
Khi dừng lại hẳn thì v 3 = 0
Áp dụng công thức v 3 = v 0 + a t 3 ⇒ t 3 = v 3 − v 0 a = 0 − 20 − 0 , 5 = 40 s
b;Áp dụng công thức v 3 2 − v 0 2 = 2. a . S ⇒ S = v 3 2 − v 0 2 2. a = 400 m
Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Áp dụng công thức v 3 2 − v 0 2 = 2. a . S ⇒ S = v 3 2 − v 0 2 2. a = 400 m
Chọn đáp án A
Chọn đáp án B
Đổi 36 km/h = 10 m/s; 18 km/h = 5 m/s.
Vận tốc của xe lúc dừng lại là v = 0 m / s .
ð Thời gian từ lúc hãm phanh đến lúc xe dừng lại là
t = v − v 0 a = 0 − 10 − 0 , 25 = 40 s
Chọn C
Đổi 36 km/h = 10 m/s; 18 km/h = 5 m/s.
Ta có v= v0 + at → 5 = 10 + 20a → a = -0,25 m/s2
Vận tốc của vật sau 30 s kể từ lúc hãm phanh là:
v = 10 – 0,25.30 = 2,5 m/s
\(1,\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a,\Rightarrow a=\dfrac{v-vo}{t}=\dfrac{15}{60}=0,25m/s^2\\b,\Rightarrow S=vot+\dfrac{1}{2}at^2=\dfrac{1}{2}at^2=\dfrac{1}{2}.0,25.60^2=450m\end{matrix}\right.\)
\(2.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a,\Rightarrow a=\dfrac{v^2-vo^2}{2S}=\dfrac{10^2-5^2}{2.50}=0,75m/s^2\\b,\Rightarrow t=\dfrac{v-vo}{a}=\dfrac{10-5}{0,75}=6,67s\\\end{matrix}\right.\)
\(3.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a,\Rightarrow a=\dfrac{15-10}{10}=0,5m/s^2\\b,\Rightarrow S=vot+\dfrac{1}{2}at^2=10.t+\dfrac{1}{2}at^2=10.30+\dfrac{1}{2}.0,5.30^2=525m\\\end{matrix}\right.\)
\(4.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\Rightarrow\dfrac{v^2-vo^2}{2S}=a\Rightarrow S=\dfrac{v^2-vo^2}{2a}=\dfrac{10^2}{2.0,1}=500m\\\Rightarrow500=vot+\dfrac{1}{2}at^2=\dfrac{1}{2}at^2\Rightarrow t=100s\\\end{matrix}\right.\)
\(5.av< 0\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=\dfrac{v^2-vo^2}{2S}=\dfrac{0^2-10^2}{2.20}=-2,5m/s^2\\20=vot+\dfrac{1}{2}at^2=10t+\dfrac{1}{2}\left(-2,5\right)t^2\Rightarrow t=4s\\\end{matrix}\right.\)
\(6.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a,\Rightarrow a=\dfrac{10-20}{10}=-1m/s^2\\b,\Rightarrow S=\dfrac{v^2-vo^2}{2a}=\dfrac{10^2-20^2}{-2}=150m\\c,\Rightarrow v=vo+at=20+\left(-1\right).15=5m/s\\\end{matrix}\right.\)
\(7.\) chọn\(O\equiv A\), chiều (+) l à chiều chuyển động, mốc tgian lúc xe chuyển động\(\Rightarrow v>0\)
\(\Rightarrow\)\(\Rightarrow av< 0\Rightarrow S=\dfrac{v^2-vo^2}{-2a}=\dfrac{5^2-10^2}{-2.2}=18,75m\)
\(8.tương\) \(tự\) \(mấy\) \(bài\) \(trên\)