newwords là gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. Some learners / stick / a / piece of paper / newwords / wall / learn / it / any time
-> Some learners stick a piece of paper of newwords on the wall and learn it any time
4. We/ used / walk / school / morning / return / afternoon
-> We used to walk to school in the morning and return in the afternoon
5. I / not /see / him / since / we / leave / school
-> I have not seen him since we left school
1. i live in ha noi
2.there are five people in my family
3.there are forty three in my class
4.i am going to do a english test on the weekend
5.i like english best
6.i need to improve Chemistry and Math
7. i walked to school last year
8.i went to Sam Son beach last summer
9.i do my homework after dinner
10.i do my homework by myself without any help
11. i learn newwords in different ways
Bộ não : Brain
Phổi : lung
Dạ dày : stomach
Ruột : intestine
Gan : liver
Lá lách : spleen
Thận : kidney
Bàng quang : bladder
Tử cung : uterus
Bộ não : Brain
Phổi : lung
Dạ dày : stomach
Gan : liver
lá lách : spleen
Thận : kidney
Bàng quang : bladder
Tử cung : uterus
HT
Từ ghép là những từ được cấu tạo bằng cách ghép những tiếng lại với nhau, các tiếng được ghép có quan hệ với nhau về nghĩa.
Từ láy là từ được cấu tạo bằng cách láy lại (điệp lại) một phần phụ âm hoặc nguyên âm, hay toàn bộ tiếng ban đầu.
Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất,...được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt. Cùng với sự ra đời của chữ quốc ngữ, từ Hán-Việt ngày nay được ghi bằng ký tự Latinh.
Đại từ là các từ được sử dụng để xưng hô hay là dùng để thay thế các danh từ, động, tính từ hoặc ngay cả các cụm danh từ, cụm động từ và cụm tính từ trong câu.
Nhìn trong SGK tiếng việt lớp 4 tập 1,2 nha bạn
1. Số tự nhiên là các số 0, 1, 2, 3,...
2. Số nguyên dương là những số có giá trị lớn hơn 0
3. Số nguyên âm là những số có giá trị nhỏ hơn 0
~ Hok tốt ~
1. Số tự nhiên là số lớn hơn hoặc bằng 0
2. Số dương là số lớn hơn 0
3. Số âm là số bé hơn 0
4. Số nguyên tố là số chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
5. Số hữu tỉ là số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
6. Số vô tỉ là số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
7. Số thực là số hữu tỉ và số vô tỉ.
8. Số phức là ...
9. Hợp số là số có nhiều ước.
10. Số chính phương là bình phương của 1 số tự nhiên.
1. Internet là gì :
- Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới.
- Cho ví dụ minh hoạ : thư điện tử, tìm kiếm thông tin, xem thông tin, trao đổi thông tin, mạng xã hội facebook, game online, nghe nhạc, xem phim online, học tập online, mua bán online, youtube.
2. Website là gì :
- Website là một tập hợp các tra ng web liên quan được truy cập thông qua một địa chỉ. Địa chỉ của trang chủ là địa chỉ của website.
- Cho ví dụ minh hoạ :
3. Địa chỉ website là gì :
- Địa chỉ website hay còn gọi là domain, được định nghĩa là dòng chữ mà người dùng nhập vào các trình duyệt trên mạng Internet để truy cập đến website của bạn.Mỗi website đều cần có địa chỉ website riêng, địa chỉ này cũng giống như địa chỉ nhà, rõ ràng, dễ nhớ và đặc biệt là nó không thể trùng lặp với các địa chỉ website khác.
- Cho ví dụ minh hoạ :
4. Siêu văn bản là gì :
- Trang văn bản Đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các liên kết.
- Cho ví dụ minh hoạ :
5. Siêu liên kết là gì :
- Siêu liên kết hay đơn giản là liên kết (link), là một tham chiếu đến tài liệu mà người dùng có thể bấm vào. Một siêu liên kết trỏ đến toàn bộ tài liệu hoặc một phần tử cụ thể bên trong một tài liệu.
- Cho ví dụ minh hoạ :
Dịch :
new words => từ mới
_HT_
New words (n) từ mới
Đồng nghĩa với Vocabulary.
@Cỏ
#Forever