Tìm các từ láy có 3 tiếng trở lên (càng nhiều càng tốt)
Giúp mình với nhé mình cần lắm rùi !!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ Láy vần: lả tả, lanh chanh, lảo đảo, hồ lô, chao đảo, bát ngát, chênh vênh, cheo leo,...
+ Láy âm đầu: đắn đo, suy sụp, buồn bã, bưng bê, sắc sảo, chặt chẽ, chiều chuộng,...
+ Láy tiếng: chằm chằm, chuồn chuồn, hằm hằm, khăng khăng, rành rành,
+ Láy cả âm lẫn vần: dửng dưng, đu đủ, bong bóng, ngoan ngoãn, ra rả, dửng dưng
*Vui thôi nhé, cái từ láy tiếng bá đạo gắn liền với ông Thiếu Tá Trên Trực Thăng:
"Tạch Tạch Tạch Tạch Tạch Tạch Tạch Tạch Tạch Tạch Tạch Tạch Tạch..." :))
1. | a piece of cake (idiom) | /əpi:s əv keɪk/ | dễ ợt | |
2. | arranging flowers | /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ | cắm hoa | |
3. | bird-watching (n) | /bɜːd wɒtʃɪŋ/ | quan sát chim chóc | |
4. | board game (n) | /bɔːd ɡeɪm/ | trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua) | |
5. | carve (v) | /kɑːv/ | chạm, khắc | |
6. | carved (adj) | /kɑːvd/ | được chạm, khắc | |
7. | collage (n) | /'kɒlɑːʒ/ | một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ | |
8. | eggshell (n) | /eɡʃel/ | vỏ trứng | |
9. | fragile (adj) | /'frædʒaɪl/ | dễ vỡ | |
10. | gardening (n) | /'ɡɑːdənɪŋ/ | làm vườn | |
11. | horse-riding (n) | /hɔːs, 'raɪdɪŋ/ | cưỡi ngựa | |
12. | ice-skating (n) | /aɪs, 'skeɪtɪŋ/ | trượt băng | |
13. | making model | /'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/ | làm mô hình | |
14. | making pottery | /'meɪkɪŋ 'pɒtəri/ | nặn đồ gốm | |
15. | melody | /'melədi/ | giai điệu | |
16. | monopoly (n) | /mə'nɒpəli/ | cờ tỉ phú | |
17. | mountain climbing (n) | /'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/ | leo núi | |
18. | share (v) | /ʃeər/ | chia sẻ | |
19. | skating (n) | /'skeɪtɪŋ/ | trượt pa tanh | |
20. | strange (adj) | /streɪndʒ/ | lạ | |
21. | surfing (n) | /'sɜːfɪŋ/ | lướt sóng | |
22. | unique (adj) | /jʊˈni:k/ | độc đáo | |
23. | unusual (adj) | /ʌn'ju:ʒuəl/ | khác thường |
1. | allergy (n) | /'ælədʒi/ | dị ứng | |
2. | calorie(n) | /'kæləri/ | calo | |
3. | compound (n) | /'kɒmpaʊnd/ | ghép, phức | |
4. | concentrate(v) | /'kɒnsəntreɪt/ | tập trung | |
5. | conjunction (n) | /kən'dʒʌŋkʃən/ | liên từ | |
6. | coordinate (v) | /kəʊˈɔːdɪneɪt/ | kết hợp | |
7. | cough (n) | /kɒf/ | ho | |
8. | depression (n) | /dɪˈpreʃən/ | chán nản, buồn rầu | |
9. | diet (adj) | /'daɪət/ | ăn kiêng | |
10. | essential (n) | /ɪˈsenʃəl/ | cần thiết | |
11. | expert (n) | /'ekspɜːt/ | chuyên gia | |
12. | independent (v) | /'ɪndɪˈpendənt/ | độc lập, không phụ thuộc | |
13. | itchy (adj) | /'ɪtʃi/ | ngứa, gây ngứa | |
14. | junk food (n) | /dʒʌŋk fu:d/ | đồ ăn nhanh, quà vặt | |
15. | myth (n) | /mɪθ/ | ![]() 11 tháng 11 2016
Một bạn cho rằng : - " Bón phân càng nhiều càng tốt cho cây trồng vì cây phát triển tốt và cho năng suất cao." Theo em, ý kiến của bạn ấy không đúng .
11 tháng 11 2016
- Theo em, ý kiến trên là không đúng vì: + Bón phân nhiều thì cây trồng sẽ không hấp thụ được hết chất dinh dưỡng hoặc bị chết do sử dụng quá nhiều chất dinh dưỡng. + Làm hại tới đất trồng -> cây khó phát triển - Cần phải bón phân 1 cách hợp lý, vừa đủ liều lượng, không hơn, không kém, bón phân theo từng thời vụ sẽ giúp cây trồng phát triển tốt và cho năng suất cao. ![]() 13 tháng 4 2018
chép mạng đc 61 từ từ luôn :) 1. Cloudy / ˈklaʊdi /: nhiều mây 2. Windy / ˈwɪndi /: nhiều gió 3. Foggy / ˈfɔːɡi /: có sương mù 4. Stormy / ˈstɔːrmi /: có bão 5. sunny / ˈsʌni /-có nắng 6. frosty / ˈfrɔːsti /-giá rét 7. dry / draɪ /-khô 8. wet / wet / -ướt 9. hot / hɑːt /-nóng 10. cold / koʊld /-lạnh 11. chilly / ˈtʃɪli /-lạnh thấu xương 12. Wind Chill / wɪnd tʃɪl /: gió rét 13. Torrential rain / təˈrenʃl reɪn /: mưa lớn, nặng hạt 14. Flood / flʌd /: lũ, lụt, nạn lụt 15. the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz flʌd / : nạn Hồng thuỷ 16. lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp 17. Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi 18. Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét 19. Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét 20. Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm /: Bão tố có sấm sét, cơn giông 21. rain / reɪn /-mưa 22. snow / snoʊ / -tuyết 23. fog / fɔːɡ /-sương mù 24. Ice / aɪs /-băng 25. Sun / sʌn /-mặt trời 26. sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng 27. cloud / klaʊd / -mây 28. mist / mɪst /-sương muối 29. hail / heɪl /-mưa đá 30. wind / wɪnd /-gió 31. breeze / briːz / -gió nhẹ 32. gale / ɡeɪl /-gió giật 33. frost / frɔːst /-băng giá 34. rainbow / ˈreɪnboʊ /-cầu vồng 35. sleet / sliːt /-mưa tuyết 36. drizzle / ˈdrɪzl /-mưa phùn 37. icy / ˈaɪsi /-đóng băng 38. Dull / dʌl / -lụt 39. overcast / ˌoʊvərˈkæst /-u ám 40. raindrop / ˈreɪndrɑːp / -hạt mưa 41. snowflake / ˈsnoʊfleɪk / -bông tuyết 42. hailstone / ˈheɪlstoʊn /-cục mưa đá 43. weather forecast / ˈweðər ˈfɔːrkæst / dự báo thời tiết 44. rainfall / ˈreɪnfɔːl / lượng mưa 45. temperature / ˈtemprətʃər / nhiệt độ 46. thermometer / θərˈmɑːmɪtər / nhiệt kế 47. barometer / bəˈrɑːmɪtər / dụng cụ đo khí áp 48. degree / dɪˈɡriː / độ 49. Celsius / ˈselsiəs / độ C 50. Fahrenheit / ˈfærənhaɪt / độ F 51. Climate / ˈklaɪmət / khí hậu 52. climate change / ˈklaɪmət tʃeɪndʒ / biến đổi khí hậu 53. global warming / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ / hiện tượng ấm nóng toàn cầu 54. humid / ˈhjuːmɪd / ẩm 55. Shower / ˈʃaʊər /: mưa rào 56. Tornado / tɔːrˈneɪdoʊ /: lốc (noun) một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí 57. Rain-storm/rainstorm / ˈreɪnstɔːrm /: Mưa bão 58. Storm / stɔːrm /: Bão, giông tố (dông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão 59. Typhoon / taɪˈfuːn /: Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương) 60. Hurricane / ˈhɜːrəkən /: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương) 61. Cyclone / ˈsaɪkloʊn / Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)
GX
13 tháng 4 2018
breeze / briːz / -gió nhẹ chilly / ˈtʃɪli /-lạnh thấu xương cloud / klaʊd / -mây Cloudy / ˈklaʊdi /: nhiều mây cold / koʊld /-lạnh cold: lạnh drizzle / ˈdrɪzl /-mưa phùn drought: hạn hán dry / draɪ /-khô dull: nhiều mây fine: trời đẹp Flood / flʌd /: lũ, lụt, nạn lụt fog / fɔːɡ /-sương mù Foggy / ˈfɔːɡi /: có sương mù frost / frɔːst /-băng giá frosty / ˈfrɔːsti /-giá rét gale / ɡeɪl /-gió giật hail / heɪl /-mưa đá heat: wave đợt nóng hot / hɑːt /-nóng humid: ẩm hurricane: cuồng phong Ice / aɪs /-băng icy / ˈaɪsi /-đóng băng Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp mist / mɪst /-sương muối overcast: u ám rain: mưa rainbow / ˈreɪnboʊ /-cầu vồng rainy: có mưa shower: mưa rào nhẹ sleet / sliːt /-mưa tuyết snow / snoʊ / -tuyết storm: bão Stormy / ˈstɔːrmi /: có bão strong winds: cơn gió mạnh Sun / sʌn /-mặt trời sunny / ˈsʌni /-có nắng sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz flʌd / : nạn Hồng thuỷ Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm /: Bão tố có sấm sét, cơn giông tornado: lốc xoáy Torrential rain / təˈrenʃl reɪn /: mưa lớn, nặng hạt wet / wet / -ướt wet: ướt Wind Chill / wɪnd tʃɪl /: gió rét wind / wɪnd /-gió Windy / ˈwɪndi /: nhiều gió ![]() 5 tháng 10 2018
tả tiếng cười: ha ha, ha hả, khì khì, hô hố, khà khà, ... tả tiếng nói: thanh thoát, dìu dịu, nhẹ nhàng,nhã nhặn, ồm ồm, thanh thanh,... tả dáng điệu: nhẹ nhàng, nhỏ nhắn, xinh xắn, lật đật, lã lướt, uyển chuyển... Học tốt!!! 5 tháng 10 2018
Tả tiếng cười: hihi, haha, hô hô, sằng sặc, he he, sặc sụa, khúc khích, ra rả, hố hố,.. tả tiếng nói: nhẹ nhàng, thanh thoát, ồm ồm, nhỏ nhẹ, lí nhí, khàn khàn, thỏ thẻ, làu bàu,léo nhéo, lè nhè,... tả dáng điệu: thướt tha, duyên dáng, lả lướt, lom khom, lừ đừ, khệnh khạng, nghênh ngang, khúm núm,... ![]() 18 tháng 12 2017
Một số từ kết thúc bằng "t": - Cat - Night - Sit (down) - Street - Breakfast - Eat - Sport - Start - Left - Restaurant - Right - Market - Quiet - Accident - Correct - Difficult - Fast - Past - Fat - Foot - Light - Hot |
:v hơi khó đấy
sạch sành sanh, tất tần tật, sát sàn sạt
Tất tần tật, sạch sành sanh