Welcome everyone to Fire The Flames
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Dịch nghĩa: Những người cứu hỏa làm hết sức để dập tắt ngọn lửa. Tòa nhà bị thiêu rụi hoàn toàn.
A. Tòa nhà bị thiêu rụi hoàn toàn mặc dù những người cứu hỏa làm hết sức để dập tắt ngọn lửa.
B. Nếu không có nỗ lực của những người cứu hỏa, tòa nhà đã bị thiêu rụi hoàn toàn
C. Làm hết sức để dập tắt ngọn lửa, những người cứu hỏa thiêu rụi hoàn toàn tòa nhà.
D. Vì những người cứu hỏa làm hết sức để dập tắt ngọn lửa, tòa nhà bị thiêu rụi hoàn toàn.
Giải thích: Hai câu có quan hệ đối lập, không phải quan hệ nguyên nhân – kết quả nên không dùng đáp án D.
Đáp án A
Dịch nghĩa: Những người cứu hỏa làm hết sức để dập tắt ngọn lửa. Tòa nhà bị thiêu rụi hoàn toàn.
Đáp án D.
Dịch câu đề: Chiến sỹ phòng cháy chữa cháy đã rất nỗ lực để dập tẳt ngọn lửa. Tòa nhà bị cháy rụi hoàn toàn.
Dựa vào nghĩa của 4 đáp án, ta chọn D.Tòa nhà đã bị cháy rụi hoàn toàn mặc dù lính cứu hỏa đã rất nỗ lực để dập tắt.
Đáp án A
Nghĩa câu đã cho: Những người lính cứu hỏa đã nỗ lực dập tắt ngọn lửa. Toàn nhà đã bị thiêu rụi hoàn toàn. => Hai vế chỉ sự tương phản, nhượng bộ
=> Đáp án là A. Athough ( mặc dù ), nối hai mệnh đề chỉ sự nhượng bộ.
I) 1/ Everyone there was very ..friendly.......... to me.(FRIEND)
2/ Their warm welcome made him feel .....happy....... (HAPPINESS)
3/ Hoa is looking forward to ...meeting ........... her new pen pal.(MEET)
4/ The sights of the city never fail to ....impress...... tourists.(IMPRESSION)
5/ English, Tamil and Chinese are ....widely..... spoken in Malaysia.(WIDE)
1. By the time the firefighters ___arrived______ (arrive), the fire __had already destroyed_______ (already destroy) over 50 hectares of pine forests.
2. Two people __reported_______ (report) that flames _____had trapped____ (trap) them inside a smoke-filled apartment.
3. It ______had rained___ (rain) all morning before the tornado ____touched_____ (touch) down.
4. They ____didn't know_____ (not know) where to shelter from the storm because nobody ___had told______ (tell) them.
5. ___Had you already left______ (you/ already leave) the office when the fire _____started____ (start)?
6. The post __didn't arrived______ (not arrive) when I ____had left_____ (leave) home this morning.
7*. It ______had been___ (be) cloudy for days before it ______started___ (start) to rain heavily and __flooded_______ (flood) the whole city.
8*. When I ____had got_____ (get) to the check-in desk, I realized I ___left______ (leave) my ticket at home.
9*. After Tom and his neighbours ___putted out______ (put out) the fire, the fire engines __had arrived_______ (arrive) at the cottage.
10*. She __recognized_______ (recognize) the warning signs that she __had learnt_______ (learn) in a school lesson on tsunami two days before.
11*. By the time the rescuers __had arrived_______ (arrive), they __ran_______ (run) out of food and water.
12*. The rescue team ____found_____ (find) the child after they __had researched_______ (search) for ten hours.
1.It's essential that he ____. His illness seems worse
A.need an operation
B.needs an operation
C.need to operate
D.needed operating
2.It's essential_____
A.for everyone know what to do in case of fire
B.that everyone know what to do when there is a fire
C.that everyone to know what to do when there is a fire
D.for everyone knows what to do in case of fire
3.The teacher insists ___ homework regularly
A.that the student do
B.that the student does
C. the student to do
D.that the student is doing
4. it is critical that the researcher ___ everything clearly to the participants before asking them to complete the questionnaire
A.must explain
B.explains
C.explain
D.is explained
5. they ___that the theater be demolished to make way for the new shopping center
A.propose
B.promised
C.hoped
D.tendered
6. it was essential that we ____ the lease before the end of the month
A.sign
B.signed
C.had signed
D.were signing