Có 1 loài sinh vật có 2n=20. Xác định NST kép, NST đơn, tâm động của kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối của giảm phân I, giảm phân II
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nhanh lên ạk
một loài sinh vật có 1 nst lưỡng bội 2n= 38, quan sát tế bào sinh dưỡng, phần bảo ta có: tổng số nst kép trên mặt phẳng xích đạo của thời sắc và nst đang phân li về 2 cực của tế bào là 1064 số nst đơn, nst kép là 152
a, 2n=8 => Ruồi giấm
b, Tên các NST nó hơi sai dùng từ, có lẽ nên dùng kí hiệu bộ NST sẽ đúng hơn!
Dạ vâng ạ. Anh/Chị giải luôn giúp em phần b với ạ. Cái ý b em ghi nhầm ạ, nó là Viết các NST ở phân bào ạ
nst | cromatit | tâm động | |
Trung gian NP | 2n = 20 (kép) | 2.2n = 40 | 2n = 20 |
đầu np | 2n = 20( kép) | 2.2n = 40 | 2n = 20 |
giữa np | 2n = 20( kép) | 2.2n = 40 | 2n = 20 |
sau np | 2.2n = 40 (đơn) | 0 | 2.2n = 40 |
cuối np | 2n = 20 (đơn) | 0 | 2n = 20 |
trung gian GP 1 | 2n = 20 (kép) | 2.2n=40 | 2n = 20 |
đầu gp 1 | 2n = 20 (kép) | 2.2n=40 | 2n = 20 |
giữa gp1 | 2n = 20 (kép) | 2.2n = 40 | 2n = 20 |
sau gp 1 | 2n = 20( kép) | 2.2n = 40 | 2n = 20 |
cuối gp 1 | n = 10 (kép) | 2n = 20 | n = 10 |
đầu gp 2 | n = 10 (kép) | 2n = 20 | n =10 |
giữa gp 2 | n = 10 (kép) | 2n = 20 | n = 10 |
sau gp 2 | 2n = 20 (đơn) | 0 | 2n = 20 |
cuối gp 2 | n =10 (đơn) | 0 | n = 10 |
Giảm phân I | Giảm phân II | ||||||||
Kì trung gian | Kì đầu I | Kì giữa I | Kì sau I | Kì cuối I | Kì đầu II | Kì giữa II | Kì sau II | Kì cuối II | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2n = 38 | n = 19 |
Sô NST kép | 2n = 38 | 2n = 38 | 2n = 38 | 2n = 38 | n = 19 | n = 19 | n = 19 | 0 | 0 |
Số crômatit | 4n = 76 | 4n = 76 | 4n = 76 | 4n = 76 | 2n = 38 | 2n = 38 | 2n = 38 | 0 | 0 |
Số tâm động | 2n = 38 | 2n = 38 | 2n = 38 | 2n = 38 | n = 19 | n = 19 | n = 19 | 2n = 38 | n = 19 |