Tìm số có 2 chử số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho hàng đơn vị ta được thương la 8dư 7
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải:
Gọi số cần tìm là $\overline{ab}$ với $a,b\in\mathbb{N}; a,b\leq 9; a\neq 0$
Theo bài ra ta có:
$\overline{ab}=26\times (a-b)+1$
$10\times a+b=26\times a-26\times b+1$
$27\times b=16\times a+1$
Vì $27\times b$ chia hết cho $3$ nên $16\times a+1$ chia hết cho $3$
Suy ra $15\times a+a+1\vdots 3$
$\Rightarrow a+1\vdots 3$
Suy ra $a$ có thể bằng $2,5,8$.
Nếu $a=2$ thì $b=33:27$ (vô lý)
Nếu $a=5$ thì $b=81:27=3$
Nếu $a=8$ thì $b=129:27$ (vô lý)
Vậy số cần tìm là $53$
gọi số cần tìm là ab và hiệu 2 số là c
ta có : ab = c x 26 + 1
vì ab < 100 nên c = 1; 2; 3
nếu c =1 thì ab =27
ta thử 7 -2 = 5 ; 27 : 5 = 5 (dư 2 ) loại
nếu c = 2 thì ab = 53
ta thử 5- 3 = 2 ; 53 : 2 = 26 ( dư 1 ) chọn
nếu c =3 thì ab = 79
ta thử 9 - 7 = 2 ; 79 : 2 = 39 9 dư 1 ) loại
vậy ab = 53
Gọi số cần tìm là ab (đk 0 < a < 10 ; 0 \(\le b\le10\))
Ta có ab : (a - b) = 18 dư 4
=> (ab - 4) : (a - b) = 18
=> ab - 4 = 18 x (a - b)
=> 10 x a + b - 4 = 18 x a - 18 x b
=> 18 x b + b - 4 = 18 x a - 10 x a
=> 19 x b - 4 = 8 x a
=> 19 x b = 8 x a + 4
=> b = \(\frac{8\times a+4}{19}\)(1)
Vì 0 < a < 10
=> 0 < 8 x a < 80
=> 4 < 8 x a + 4 < 84 (2)
lại có 8 x a + 4 \(⋮\)19 (3)
Thử các số 0 < a < 10 thấy a = 9 thỏa mãn (2) (3)
Thay a = 9 vào (1) => b = 4
Vậy số cần tìm là 94
1)
Gọi số có hai chữ số đó là \(\overline{ab}\)\(\left(0\le b\le9,0< a\le9,a;b\in N\right)\)
Theo bài ra, ta có:
\(\overline{ab}:a=11\)dư \(2\)
\(\Rightarrow\overline{ab}=11.a+2\)
\(\Leftrightarrow a.10+b=a.11+2\)
\(\Leftrightarrow b=a+2\)
\(\Rightarrow\left(a;b\right)\in\left\{\left(1;3\right);\left(2;4\right);\left(3;5\right)\left(4;6\right);\left(5;7\right);\left(6;8\right);\left(7;9\right)\right\}\)
Vậy \(\overline{ab}\in\left\{13;24;35;46;57;68;79\right\}.\)
2)
Gọi số có hai chữ số đó là \(\overline{ab}\)
Theo bài ra, ta có:
\(\overline{ab}:b=12\)dư \(3\)
\(\Rightarrow\overline{ab}=12.b+3\)
\(\Rightarrow a.10+b=b.12+3\)
\(\Rightarrow a.10=b.11+3\)
Do \(a.10⋮10\)mà \(3:10\)dư \(3\)\(\Rightarrow b.11:10\)dư \(7\)
\(\Rightarrow b=7\)
\(\Rightarrow a.10=7.11+3\)
\(\Rightarrow a.10=80\)
\(\Rightarrow a=80:10=8\)
Vậy số đó là \(87.\)
3)
Gọi số có hai chữ số đó là \(\overline{ab}\)
Theo bài ra, ta có:
\(\overline{ab}:b=9\)
\(\Rightarrow a.10+b=b.9\)
\(\Rightarrow a.10=b.8\)
\(\Leftrightarrow5.a=4.b\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=4\\b=5\end{cases}}\)
Vậy số đó là \(45.\)
4)
Gọi số có hai chữ số đó là \(\overline{ab}\)
Theo bài ra, ta có:
\(\overline{ab}:a=12\)
\(\Rightarrow a.10+b=a.12\)
\(\Rightarrow b=2.a\)
\(\Rightarrow\left(a;b\right)\in\left\{\left(1;2\right);\left(2;4\right);\left(3;6\right);\left(4;8\right)\right\}\)
Vậy \(\overline{ab}\in\left\{12;24;36;48\right\}.\)
5)
Gọi số có hai chữ số đó là \(\overline{ab}\)
Theo bài ra, ta có:
\(\overline{ab}:\left(a+b\right)=5\)dư \(12\) \(\Rightarrow a+b>12\)( * )
\(\Rightarrow\overline{ab}=5.\left(a+b\right)+12\)
\(\Rightarrow10.a+b=5.a+5.b+12\)
\(\Rightarrow5a=4b+12\)
Do \(4b⋮4;12⋮4\Rightarrow5a⋮4\)
Mà \(\left(5,4\right)=1\Rightarrow a⋮4\)
\(\Rightarrow a\in\left\{4;8\right\}\)
+ Nếu \(a=4\):
\(\Rightarrow5.4=b.4+12\)
\(\Rightarrow5=b+3\)
\(\Rightarrow b=5-3=2\)
Khi đó : \(a+b=4+2< 12\)( mâu thuẫn với (*) )
+ Nếu \(a=8\):
\(5.8=4.b+12\)
\(\Rightarrow5.2=b+3\)
\(\Rightarrow b=10-3=7\)
Khi đó : \(8+7=15>12\)( hợp lý với ( * ) )
Vậy số đó là \(87.\)
Gọi số cần tìm là ab ta có
ab = 8xb +7
10xa +b = 8xb + 7
10xa = 7b + 7 = 7x(b +1)
Ta thấy 7x(b +1) chia hết cho 7 => 10xa cũng chia hết cho 7
10xa = 7xa + 3xa chia hết cho 7. vì 7xa chia hết cho 7 nên 3xa cũng phải chia hết cho 7
=> 3xa = 21 => a = 7. thay a = 7 vào 10xa = 7b+7 => b = 9
=> ab = 79