hãy xếp các tù sau vào 2 nóm từ ghép và từ láy
Mơ mộng, chập chạp, giảng giải, học hành, nhỏ nhắn, phẳng lặng, dạy dỗ, nhỏ nhẹ.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ghép mơ mộng giảng giải học hành phẳng lặng dạy dỗ nhỏ nhẹ
láy chậm chạp nhỏ nhắn
từ ghép: mơ mộng, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, tươi tốt, tươi vui, xanh xao, gồ ghề, ẩm ớt.
không có từ láy
Từ láy: Mơ mộng, chậm chạp, mê mẩn, vương vấn, tươi tắn, gồ ghề
Từ ghép (còn lại)
@Bảo
#Cafe
Từ ghép : chung quanh, lủng củng, hung dữ, dẻo dai, chí khí, xa lạ, mong ngóng, phẳng lặng
còn lại là từ ghép
( hình như thế, k bt đúng k nx )
từ ghép: chung quanh, hung dữ, cứng cáp, vương vấn, châm chọc.
từ láy: sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhũn nhặn, dẻo dai, chí khí, chậm chạp, mong ngóng, xa xôi, phẳng lặng.
Bài 1:
Hai từ ghép có nghĩa phân loại:
+) Bát nhỏ, bàn nhỏ,.....
+) Máy lạnh, tủ lạnh,...
Hai từ có nghĩa tổng hợp:
+)Nhỏ xíu, nhỏ bé,...
+) Lạnh giá, lạnh buốt, lạnh lẽo,...
Hai từ láy:
+) Nho nhỏ, nhỏ nhắn,...
+)xanh xanh,..
+)lạnh lẽo, lành lạnh
+)đo đỏ,đỏ đậm
+)trắng trong ,trắng treo
+)vang vàng, vàng vàng,..
+)đen đen ,đen đủi,...
Bài 2:
Từ ghép: xa lạ, phẳng lặng, mong ngóng, mơ mộng
Từ láy: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng
Từ ghép đẳng lập: xa lạ, mong ngóng
Từ ghép chính phụ: phẳng lặng, mơ mộng
Từ láy bộ phận: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộ
Chúc bạn học tốt!!! <3
- Từ ghép: sáng sớm, buồn bực, mong ngóng, châm chọc, phương hướng, bồng bế, nhỏ nhẹ, đu đưa, êm ấm
- Từ láy: buồn bã, mong mỏi, lặng lẽ, nhỏ nhoi, hư hỏng, nhỏ nhắn, êm ái, bồng bềnh
mk nghĩ z!
Từ ghép : Phẳng lặng
Từ lạy : Mơ mộng , chậm chạp , giảng giải học hành , nhỏ nhắn , dạy dỗ , nhỏ nhẹ