Hoàn thành các phản ứng sau:
(1) H2S+O2t→A(rắn)+B(lỏng)
(2) (A)+O2t→(C)
(3)
(4) (B)+(C)+(D)→(F)+(G)
(5) (G)+Ba→(H)+(I↑)
(6) (D)+(I)→(G)
(7) (F)+Cu→(K)+(B)+(C)
(8) (K)+(H)→(L↓)+(M) (9)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(A:SO_2\\ B : Fe_2O_3\\ D : SO_3\\ E : H_2O\\ F: H_2SO_4\\ G : CuSO_4\\ H : K_2SO_3\\ I : BaSO_3\\ K : KCl\\ L : BaSO_4 \\ M : HCl\)
\(4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,V_2O_5} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4 \\ 2H_2SO_4 + Cu \\ CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O\\ SO_2 + 2KOH \to K_2SO_3 + H_2O\\ K_2SO_3 + BaCl_2 \to BaSO_3 + 2KCl\\ BaSO_3 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + SO_2 + H_2O\\ SO_2 + Cl_2 + 2H_2O \to 2HCl + H_2SO_4\)
2NaCl + H2SO4 ---> Na2SO4 (B) + 2HCl (A)
4HCl + MnO2 ---> MnCl2 (D) + Cl2 (C) + 2H2O
Cl2 + 2NaBr ---> 2NaCl (G) + Br2 (F)
Br2 + 2NaI ---> 2NaBr (I) + I2 (H)
NaCl + AgNO3 ---> NaNO3 (K) + AgCl (J)
HCl + NaOH ---> NaCl (G) + H2O (E)
1) 2 FeS2 + 11O2 ----> 4 SO2 (A )+ 2 Fe2O3 (B)
SO2 + 2H2S -------> 3 S(C) + 2H2O (D)
S + Fe ----> FeS (F)
FeS (F)+ 2 HCl -------> FeCl2 (G) + H2S
FeCl2 + 2NaOH ----> Fe(OH)2 (H) + 2NaCl
4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O ----> 4 Fe(OH)3 (J)
2 Fe(OH)3 (J)---to----> Fe2O3 (B) + H2O(D)
Fe2O3 + 3H2 (L) ---> 2Fe (E) + 3H2O (D)
Câu 4: Phản ứng của HCl đặc với chất nào sau đây là phản ứng oxi khử?
A. FeS. B. CuO. C. ZnO. D. MnO2.
Câu 7: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái lỏng là
A. H2S. B. SO3. C. SO2. D. O2.
Câu 9: Ở điều kiện thích hợp, clo phản ứng được với tất cả các chất có trong dãy nào sau đây?
A. H2O, NaOH, NaCl, HClO. B. H2O, NaOH, NaBr, H2, Fe.
C. KOH, KCl, H2O, HCl. D. HCl, H2SO4, H2O, NaOH.
Câu 10: Các chất nào sau đây chỉ ra xảy phản ứng khi đun nóng ở nhiệt đô cao và là phản ứng thuận nghịch?
A. F2 + H2. B. Cl2 + H2. C. Br2 + H2. D. I2 + H2.
Câu 13: Cho kim loại X tác dụng với khí clo thu được muối A. Kim loại X phản ứng với HCl thu được muối B. Cho kim loại X tác dụng với muối A lại thu được muối B. Kim loại X là
A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Fe.
Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của SO2?
A. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. B. Làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy.
C. Chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm... D. Sản xuất lưu huỳnh trong công nghiệp.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây, H2S không thể hiện tính khử?
A. 2H2S + O2 (thiếu) 2S + 2H2O. B. 2H2S + 3O2(dư) 2SO2 + 2H2O.
C. 2NaOH + 2H2S Na2S + 2H2O. D. 2H2S(dd) + O2(kk) 2S + 2H2O.
Câu 19: Cho phản ứng hoá học sau: SO2+ Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4.
Chọn phát biểu sai
A. SO2 là chất bị khử. B. SO2 là chất khử.
C. Br2 là chất oxi hóa. D. SO2 làm mất màu dung dịch brom.
Câu 20: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch brom. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ba(OH)2. D. CaO.
Câu 21: Cho các phản ứng hóa học sau đây:
(a). S + O2 SO2.
(b). 4 FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2.
(c). Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2.
Phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp.
A. (a) và (c). B. (b) và (c) . C. (a) và (b). D. (b) .
Câu 22: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra đơn chất?
A. O3 + Ag B. H2S + SO2 C. H2S +O2 (thiếu) D. SO2+Br2+ H2O
A là O2
B là KCl
C là P
D là P2O5
E là H2O
F là H3PO4
G là H2
H là Ca
I là CaO
K là Ca(OH)2
PTHH:
2KClO3 --tp--> 2KCl + 3O2
4P + 5O2 --to--> 2P2O5
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
3Mg + 2H3PO4 ---> Mg3(PO4)2 + 3H2
2H2 + O2 --to--> 2H2O
2Ca + O2 --to--> 2CaO
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO (pư hóa hợp)
b) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5 (pư hóa hợp)
c) 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3 (pư hóa hợp)
d) 2Na + S --to--> Na2S (pư hóa hợp)
e) 2H2O --đp--> 2H2 + O2 (pư phân hủy)
f) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2 (pư phân hủy)
g) Cu + Cl2 --to--> CuCl2 (pư hóa hợp)
h) 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2 (pư phân hủy)
i) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2 (pư thế)
j) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2 (pư thế)
k) H2 + CuO --to--> Cu + H2O (pư oxi hóa-khử)
l) CaO + H2O --> Ca(OH)2 (pư hóa hợp)
$A : HCl ; B : NaCl ; X : H_2O ; D : CO_2 ; F : Cl_2 ; G : H_2 ; E : NaOH ; H : AgNO_3$
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + H_2O + CO_2$
$2NaCl + 2H_2O \xrightarrow{dpdd} 2NaOH + H_2 + Cl_2$
$2NaOH + + CO_2 \to Na_2CO_3 + H_2O$
$NaCl + AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3$
(1) H2S + O2 => S| (A) + H2O (B) (đk: to)
(2) S + O2 => SO2 (C) (đk:to)
(3) 4HCl + MnO2 => MnCl2 (E)+ Cl2 (D)+ 2H2O (B) (đk: đun nhẹ)
(4) 2H2O + SO2 + Cl2 => 2HCl + H2SO4
(5) Ba + 2HCl => BaCl2 + H2
(6) Cl2 + H2 => (đk:as) 2HCl
(7) Cu + H2SO4đ,n => CuSO4 + SO2 + H2O
(8) CuSO4 + BaCl2 => CuCl2 + BaSO4|
(9) CuCl2 + H2SO4 => CuSO4 + 2HCl