For centuries, poets, writers and musicians have ______ (13) the ao dai in poems, novels and
songs. The ao dai is the traditional dress of Vietnamese women. It consists of a long silk tunic that is slit
on the sides and worn ______ (14) loose pants.
______ (15), it was frequently worn by both men and women. The design and ______ (16) used for men
were different from those used for women. Nowadays, women usually wear it, especially ______ (17)
special occasions. However, many Vietnamese women today often prefer to wear modern clothing at
work, because it is more ______ (18).
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Choose True (T) or False (F)
1. The ao dai isn't the traditional dress of Vietnamese women. F
2. Vietnamese women never wear the ao dai on special occasions. F
3. The Ao Dai is a long silk tunic that is slit on the sides and worn over loose pants. T
4. Some designers print lines of poetry on it, or they add the patterns such as sun, stars, crosses, and stripes to the ao dai. T
5. Vietnamese women continue to wear this unique and fashionable dress. T
1. A. describe B. write C. mentioned D. painted
2. A. normal B. special C. small D. huge
3. A. queue B. whole C. marks D. lines
4. A. symbol B. patterns C. picture D. painting
5. A. on B. in C. with D. to
6. A. newer B. unique C. modern D. tradition
1. A. describe B. write C. mentioned D. painted
2. A. normal B. special C. small D. huge
3. A. queue B. whole C. marks D. lines
4. A. symbol B. patterns C. picture D. painting
5. A. on B. in C. with D. to
6. A. newer B. unique C. modern D. tradition
29. By tradition, both men and women used to wear the Ao dai. T
30. The design and material used for men and women are the same. F
31. Nowadays, the Ao dai is often worn by women on special occasions and at
work. F
32. The traditional Ao dai has been changed by musicians on these days F
1/ a. style b. traditionalc. modernize d. newly
2/ a. worn b. used c. torn d. dress
3/ a. designers b. decorations c. composers d. users
4/ a. a b. an c. these d. the
5/ a. inspirationb. idea c. sense d. passion
6/ a. stylish b. modernly c. fashion d. nicely
7/ a. to wear b. wear c. wore d. worn
8/ a. most b. more c. less d. leas
1 centuries
2 of
3 women
4 especially
5 designers
6 miniroties
7 fashionable
8 traditional
Mỗi quốc gia có quần áo truyền thống của họ. Áo dài được biết đến là trang phục truyền thống của Việt Nam đặc biệt là phụ nữ. Theo từ điển, định nghĩa của Áo dài là một chiếc áo dài tay với các tấm dài đến mắt cá chân ở phía trước và sau, mặc trên quần. Nó có thể được thiết kế với một số màu sắc, hoa văn như: hoa, thiên nhiên và các loại vải khác nhau. Mặc áo dài, phụ nữ trang nghiêm thu hút cơ thể của họ cũng như phản ánh một nền văn hóa dân tộc. Nó có một tiến trình phát triển từ mô hình đơn giản ngắn đến phong cách tinh tế hơn. Áo dài tượng trưng cho nhiều tính cách của phụ nữ Việt Nam: dịu dàng, siêng năng, tốt bụng và bản lĩnh. Vì vậy, nó rất tự hào cho phụ nữ mặc quần áo đặc biệt. Học sinh và giáo viên mặc áo dài trắng đến trường trung học và một số trường đại học vào thứ hai để tham gia buổi lễ. Hơn nữa, đó là bữa tiệc đính hôn mà chiếc váy nở trong Áo dài đại diện cho truyền thống của Việt Nam. Không chỉ ở Việt Nam, nó còn nổi tiếng trên thị trường quốc tế khi ngày càng có nhiều khách du lịch nước ngoài thử mặc áo dài khi đến thăm đất nước tôi. Họ có bình luận tốt và chúc mừng về nó. Bảo vệ và giữ gìn vẻ đẹp và bản chất của nó không chỉ là nhiệm vụ cá nhân mà còn của tất cả mọi người dân. Bên cạnh đó, Áo dài là một trang phục có lợi và thoải mái mà phụ nữ có thể chọn nó cho bất kỳ sự kiện và bữa tiệc nào. Mặc dù có một số lượng lớn xu hướng mới của thời trang, áo dài luôn đóng một vai trò quan trọng trong đời sống tinh thần của người Việt.
.............................................Chúc you học tốt.........................................................
By: Uyển Đình.
đề có thiếu k bạn
13. A. inspired B. polluted C. mentioned D. motioned
14. A. in B. on C. above D. over
15. A. Tradition B. Traditional C. Traditionally D. In traditional
16. A. material B. clothing C. clothes D. martial
17. A. in B. on C. at D. of
18. A. convenience B. inconvenience C. convenient D. inconvenient