Sắp ts 8/3 vs 9/3 r đó chắc pn bt ngày j p hơm?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các fan Tfboys nè cho tui hỏi 1 câu thoy đc hơm???
Mn CÓ bT HoM naY lÀ ngÀy j HơM?????
17+2369178=???
OA : SO2 : lưu huỳnh đi oxit
P2O5 : ddiphotpho pentaoxit
ax: HNO3: axit nitơric
H2SO4: axit sunfuric
BZ: Fe(OH)3 : sắt III hidroxit
NaOH: natri hidroxit
M: K2SO4: kali sunfat
ZnCl2 : kẽm clorua
Chất | Phân loại | Đọc tên |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
HNO3 | axit | axit nitric |
K2SO4 | muối | kali sunfat |
Fe(OH)3 | bazo | sắt (III) hidroxit |
ZnCl2 | muối | kẽm clorua |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
NaOH | bazo | natri hidroxit |
P2O5 | oxit axit | điphôtpho pentaoxit |
Bạn đọc dấu hiệu nhận biết của các thì nhé
1.1 Simple Present: Thì Hiện Tại Đơn
Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.
1.2 Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.
1.3 Simple Past: Thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.
1.4 Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn
• Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
• At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
• At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
• In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
• In the past
• Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào
1.5 Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…
1.6 Present Perfect Continuous : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.
1.7 Past Perfect: Quá khứ hoàn thành
Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….
1.8 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.
1.9 Simple Future: Tương lai đơn
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…
1.10 Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.
1.11 Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành
By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai
1.12 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
9/3 là ngày j
hình như là sn Suga hay sao ấy?