Bài 1: Viết các số, các tích, thương sau dưới dạng luỹ thừa:
a, 8; 125; 27; 64; 81; 625; 1000; 10000000; 1000...000 ( k chữ số 0 )
b, 7 . 7 . 7 7 . 8 . 7 . 25 2 . 3 . 8 . 12 . 24 x.x.y.y.x.y.x 1000.10.10
c, 315 : 35 98 . 32 125 : 53 75 : 343 a12 : a18 (a ≠ 0 )
x7 . x4.x 85 . 23 : 24
a: \(8=2^3\)
\(125=5^3\)
\(27=3^3\)
\(64=8^2\)
\(81=9^2\)
\(1000=10^3\)
\(10000000=10^7\)
1000..000=10k
b: \(7\cdot7\cdot7=7^3\)
\(7\cdot8\cdot7\cdot25=7^2\cdot200=70^2\cdot2^2\)
a) \(2^3;5^3;3^3;4^3;3^4;5^4;10^3;10^7;10^k3^4\)