Dịch nhanh các từ trái nghĩa sau:
Happy>< Sad
Tall>< Short
Hot><Cold
(Free tick)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thật thà >< dối trá
giỏi giang >< dốt nát
cứng cỏi >< mềm yếu
hiền lành >< hung dữ
nhỏ bé >< to lớn
nông cạn >< sâu sắc
sáng sủa >< tối tăm
thuận lợi >< khó khăn
vui vẻ >< buồn bã
cao thượng >< hẹp hòi
cẩn thận >< hậu đậu
siêng năng >< lười biếng
nhanh nhảu >< chậm chạp
đoàn kết >< chia rẽ
Thật thà với dối trá
Giỏi giang với dốt nát
Cứng cỏi với mềm yếu
Hiền lành với độc ác
Nhỏ bé với to lớn
Nông cạn với sâu sắc
Sáng sủa với đen tối
Thuận lợi với khó khăn
Vui vẻ với buồn bã
Cao thượng với yếu hèn
Cẩn thận với bất cẩn
Siêng năng với lười biếng
Nhanh nhảu với chậm chạp
Đoàn kết với lục đục
k nha ! Làm ơn
ng chạy>< ng k chạy
ô tô chạy>< ô tô k chạy
đồng hồ chạy>< đồng hồ died
- thật thà >< gian dối
- khỏe mạnh >< yếu ớt
- cứng cỏi >< mềm yếu
- hiền lành >< gian ác
- giỏi danh >< kém cỏi
1.thin
2.large hoặc big
3.interesting
4.quiet
5.short
6.Tự do: detained
Miễn phí: cost
7.old (ko phải là già mà có nghĩa là cổ)
Hok tốt!
a, Rau tươi >< Rau héo
b, Cau tươi >< cau héo
c, Màu sắc tươi >< màu sắc tối
d, Nét mặt tươi >< nét mặt ỉu xìu
đ, Cá tươi >< cá khô
e, Cau tươi >< cau khô
f, Trứng tươi >< trừng ung
g, Cười tươi >< cười non
lúa chưa chín
thịt luộc ko chín( ko kĩ)(suy nghĩ ko chính chắn ( trẻ con
cân tươi >< cân non
cá tươi >< cá ươn
thịt tươi >< thịt ôi
Hok tốt
tìm các từ trái nghĩa:
cá tươi ><......
hoa tươi ><.....
Đặt câu với từ, bò , chính
Mỗi từ đặt 3 câu nhé
Trả lời :
cá tươi >< cá ươn
hoa tươi >< hoa héo
* bò
Dây khoai bò khắp vườn
Chiếc xe ì ạch bò lên dốc
Nông trường này nuôi rất nhiều bò sữa
*chín
Loại mì chính này rất ngọt
Hok chính là giúp ta có nhiều kiến thức
Câu này rất chính xác
#Chuk bn hok tốt :3
Cá tươi><cá chín
Hoa tươi><hoa tàn
BÒ:
-Mẹ em mua một lạng thịt bò.
-Con rùa bò rất chậm.
-Dây mướp bò kín cả giàn.
CHÍNH:
-Cô ta làm bài rất chính xác.
-Anh ấy là thành viên chính thức của nhóm nhạc.
-Chúng ta phải đấu tranh vì chính nghĩa