tìm 5 cặp từ trái nghĩa
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
hình dáng : cao - thấp ; béo - gầy
phẩm chất : hiền - ác
-Tả hình dáng:
- cao >< thấp; cao >< lùn; cao vống >< lùn tịt..
- to >< nhỏ; to xù >< bé tí; to kềnh >< bé tẹo teo; mập >< ốm; béo múp >< gầy tong...
- Tả phẩm chất:
tốt >< xấu; hiền >< dữ; lành >< ác; ngoan >< hư; khiêm tốn >< kiêu căng; hèn nhát >< dũng cảm; thật thà >< dối trá; trung thành >< phản bội; cao thượng >< hèn hạ; tế nhị >< thô lỗ...
Từ trái nghĩa với từ chết: sống
Câu thành ngữ: Chết vinh còn hơn sống nhục
Từ trái nghĩa với từ chết : bất tử, đời đời, không chết, không, khổng thể tiêu diệt, vĩnh cửu, kéo dài....
# Chúc bạn học tốt!
người già >< người trẻ
vở cũ >< vở mới
nhà to >< nhà nhỏ
đường lớn >< đường bé
...................
Buồn - vui
Tối - sáng
Có - không
Già - trẻ
Đứng - ngồi
Vd như từ chín chẳng hạn.
Chín- sống ; Chín- xanh
nghĩa của hai câu này ht khác nhau.
đẹp # xấu
thông minh # ngu
Trắng #đen
Sáng # tối
Nóng - lạnh
nhanh - chậm, to - nhỏ, dài - ngắn, cao - thấp, xa - gần